a céu aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a céu aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a céu aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ a céu aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngoài trời, bên ngoài, ngoài, ở ngoài trời, mặt ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a céu aberto

ngoài trời

(open-air)

bên ngoài

(outside)

ngoài

(outside)

ở ngoài trời

(outside)

mặt ngoài

(outside)

Xem thêm ví dụ

O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Para um homem a céu aberto... tens certamente muitas mortes em mente.
Với chỉ một người ngoài đồng trống, ông phải có ý chí giết người dữ lắm.
Para abrigar os congressistas construíram-se pequenas cabanas de capim e dormitórios a céu aberto.
Các túp lều bằng lá nhỏ và nhà ở tập thể ngoài trời được xây để làm chỗ ở cho các đại biểu.
Voando em formação, tentam levar a presa a céu aberto.
Bay theo đội hình, chúng cố đuổi con mồi ra chỗ trống.
Eles podem nos proteger a céu aberto.
Bọn này sẽ bảo vệ mình vào ban ngày.
O que se passa é que isto pode ser implantado num coração humano sem cirurgia a céu aberto.
Và điều sẽ xảy ra là cái này có thể được đặt vào trong tim người mà không cần phải phẫu thuật mở tim ra.
A praça é um dos lugares mais a céu aberto e público de toda Albuquerque.
Plaza là một trong những địa điểm công cộng thoáng đãng nhất ở Albuquerque.
A maior cidade do mundo está a transformar-se num esgoto a céu aberto.
Những thành phố vĩ đại nhất thế giới! Giờ đang thành cống rãnh.
Temos que ter Kang e o Presidente fora, a céu aberto, para darmos o nosso melhor tiro.
Chúng ta phải kéo Kang và Tổng thống ra ngoài để thử lần cuối cùng.
Neste momento, é o esgoto a céu aberto para a nossa civilização industrial tal como está organizada actualmente.
Và hiện tại, đang trở thành ống cống mở cho nền văn minh công nghiệp của chúng ta ngay khi nó đang được sắp xếp.
Algo que fazemos sempre a céu aberto.
Thứ mà ta luôn làm ở bên ngoài.
Queimam o lixo eletrónico a céu aberto.
Họ châm lửa đốt các rác thải điện tử này ngoài trời
Não podemos ficar a céu aberto.
Không thể ở nơi trống trải này được.
No entanto, a maioria das 675 congregações neste grande país da África reúne-se a céu aberto.
Tuy nhiên, trong số 675 hội thánh trong nước Phi Châu rộng lớn này, đa số phải họp ở ngoài trời.
O que veem aqui é uma mina a céu aberto nos Estados Unidos da América.
Và mọi người đều đồng ý rằng: Những chính trị gia và nhà khoa học đang nhất trí rằng chúng ta đang đón nhận khủng hoảng về phốt pho.
Orlando, mesmo tipo de estádio, estádio a céu aberto.
Orlando, sân vận động tương tự, sân vận động ngoài trời.
Skansen é um museu a céu aberto que inclui um jardim zoológico, situado na ilha de Djurgården em Estocolmo.
Skansen là sự kết hợp của bảo tàng ngoài trời và sở thú, nằm trên đảo Djurgården.
Nunca esquecerei o espírito maravilhoso naquele local a céu aberto, em que vi a organização de Jeová em ação.
Tôi sẽ không bao giờ quên được bầu không khí tuyệt vời trong khung cảnh ngoài trời đó; nơi mà tôi đã chứng kiến tổ chức của Đức Giê-hô-va tiến hành công việc.
Quase sempre, a extração deles exige um método chamado mineração a céu aberto que expõe vastas áreas de terrenos.
Đa phần việc khai thác đòi hỏi một kĩ thuật gọi là khai thác mỏ lộ thiên làm thay đổi bề mặt một vùng rộng lớn.
Como será possível que espectadores consigam sentar e se divertir em estádios a céu aberto nesse ambiente tão quente?
Làm sao mà khán giả có thể ngồi xem, tận hưởng, ở sân vận động ngoài trời trong môi trường nóng bức này?
Terão que ser bastante volumosos, mas só vamos ter que os usar quando o pó estiver a céu aberto.
Chúng có thể khá đồ sộ nhưng ta cần mặc chúng... khi thứ bột đó ở ngoài không khí.
Se olharmos para o total mundial, 60% de toda a porcaria que é expelida a céu aberto provém dos indianos.
Và nếu bạn nhìn trên toàn thế giới, 60% chất thải ở ngoài trời thuộc về người Ấn Độ.
E assim, para evitar defecação a céu aberto, municípios e cidades constroem infraestrutura, por exemplo, como latrinas, em áreas periurbanas e rurais.
Vậy, để tránh "đại tiện lộ thiên", Các thị trấn và thành phố đang xây dựng cơ sở hạ tầng, như hố xí ở ngoại thành và nông thôn.
Nós temos conversas muito difíceis actualmente - provavelmente não tão a céu aberto como dentro da medicina - relativamente à questão de quando alguém está morto.
Chúng ta có những tranh luận rất khó khăn ngày nay -- có lẽ không được cởi mở như trong y học -- về câu hỏi, khi nào thì một người nào đó chết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a céu aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.