abound in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abound in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abound in trong Tiếng Anh.

Từ abound in trong Tiếng Anh có nghĩa là đầy dẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abound in

đầy dẫy

adjective

Problems abound in this world because it is populated by imperfect people.
Trên thế giới này có rất nhiều vấn đề xảy ra vì trong đó có đầy dẫy những người không hoàn hảo.

Xem thêm ví dụ

How do we come to “abound in hope”?
Làm sao để chúng ta có “-dật sự trông-cậy”?
Dorcas was brought back to life and doubtless continued to ‘abound in good deeds and gifts of mercy.’
Đô-ca được làm cho sống lại và chắc chắn lại tiếp tục “làm nhiều việc lành và hay bố-thí”.
1, 2. (a) What reason did Paul give for ‘abounding in hope’?
1, 2. a) Phao-lô đưa ra lý-do gì để “-dật sự trông-cậy”?
Advice on family life abounds in books, magazines, and TV programs.
Những lời khuyên về đời sống gia đình có đầy dẫy trên sách báo, tạp chí và các chương trình truyền hình.
Why, especially today, should we “abound in hope”?
Tại sao đặc-biệt ngày nay chúng ta nên “-dật sự trông-cậy”?
Abounding in goodness and might!
Nhân đức Cha bao la không ai bằng!
Statues and busts of heroes and wealthy benefactors abounded in the city.
Tượng và tượng bán thân của các anh hùng và các ân nhân giàu có nhan nhản khắp thành.
Who of us would not like to abound in long-suffering, kindness, and goodness?
Ai trong chúng ta lại không thích có dư dật sự nhẫn nhịn, tử tế và nhân đức?
Temptations abound in the world today.
Thế gian ngày nay đầy dẫy cám dỗ.
Why do all of God’s servants now have every reason to “abound in hope”?
Tại sao tất cả tôi tớ của Đức Chúa Trời ngày nay có mọi lý-do để “-dật sự trông-cậy”?
Do You “Abound in Hope”?
Bạn có “-dật sự trông-cậy” không?
We must face the fact that suffering abounds in the world around us today.
Chúng ta phải đối diện với sự kiện là ngày nay quanh chúng ta đầy dẫy sự đau khổ.
Abounding in goodness and might!
Nhân đức Cha bao la không ai bằng.
2 Discern Others’ Needs: God’s Word reports that Dorcas “abounded in good deeds and gifts of mercy.”
2 Hãy nhận ra nhu cầu của người khác: Lời Đức Chúa Trời tường thuật Đô-ca “làm nhiều việc lành và hay bố-thí”.
Jehovah’s Witnesses abound in godly works.
Nhân-chứng Giê-hô-va hầu việc Đức Chúa Trời rất nhiều.
‘Just as they are abounding in everything,’ Paul encourages the Corinthians to ‘abound in giving.’
‘Như họ đều trổi hơn về mọi việc’, Phao-lô khuyến khích các tín đồ Cô-rinh-tô hãy “trổi hơn về việc nhân-đức”.
* She abounded in good deeds and gifts of mercy that she was making.
* Bà làm nhiều việc tốt và hay bố thí cho người nghèo.
How may we abound in deeds of mercy in our association with the local congregation?
Chúng ta có thể biểu lộ lòng thương xót trong hội thánh địa phương qua nhiều cách nào?
7 The Song of Solomon abounds in “expressions of affection” between the young woman and the shepherd.
7 Sách Nhã-ca chứa đựng nhiều hình ảnh về “ái-tình”, hay việc biểu lộ sự trìu mến, giữa người con gái và chàng chăn cừu.
Such a great city as Corinth no doubt abounded in buildings of both types.
Một thành lớn như là Cô-rinh-tô chắc chắn có nhiều nhà bằng cả hai loại.
May we not abound in words.
Mong sao chúng ta không lắm lời.
Her fellow believers loved her because “she abounded in good deeds and gifts of mercy.”
Bà được anh chị đồng đạo yêu thương vì “làm nhiều việc thiện và hay giúp đỡ người nghèo” (Công 9:36).
Statues and busts of heroes and wealthy benefactors abounded in the city.
Trong thành có đầy các pho tượng và tượng bán thân của các anh hùng và các ân nhân giàu có.
Similarly, “ridiculers with their ridicule” abound in the last days.
Tương tự thế, những ngày sau rốt có đầy những “kẻ hay gièm-chê, dùng lời giễu-cợt”.
□ Because of what with regard to Jesus’ name may we “abound in hope”?
□ Vì lẽ gì về “danh” của Giê-su mà chúng ta có thể “-dật sự trông-cậy”?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abound in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.