açık kahverengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ açık kahverengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açık kahverengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ açık kahverengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là màu nâu vàng, cây phỉ, nịnh hót, nâu vàng, màu nâu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ açık kahverengi

màu nâu vàng

(tan)

cây phỉ

(hazel)

nịnh hót

(fawn)

nâu vàng

(fawn)

màu nâu đỏ

(hazel)

Xem thêm ví dụ

Kadmiyum sarısı, açık kahverengi...
Màu vàng sáng, màu đất,
Kısa boylu, düz, açık kahverengi saçIı.
Thấp người, tóc nâu sáng... thẳng...
Jesus and His World adlı kitap şöyle diyor: “Yün açık beyazdan koyu kahverengiye kadar birçok tonda olabilirdi.”
Một sách nói về thế giới thời Chúa Giê-su (Jesus and His World) cho biết: “Lông cừu có nhiều màu sắc đa dạng, từ màu trắng sáng đến màu nâu sẫm với nhiều tông màu khác nhau”.
diye soruyordum. 10 yaşlarındaydım; bana hayır demezdiniz, özellikle de iki seçeneğiniz varsa; kahverengi ya da açık renk vardı.
Tôi mới có 10 tuổi, ai lại nỡ nói không với 1 đứa trẻ như thế, đặc biệt nếu bạn có 2 lựa chọn; cái màu nâu hoặc cái không màu.
Sarı Amerika; koyu mavi Afrika; kahverengi Avrupa; yeşil Orta Doğu; ve açık mavi Güney Asya.
Màu vàng là các nước châu Mỹ; xanh đậm là châu Phi; nâu là châu Âu; xanh lá là Trung Đông; và xanh nhạt là Nam Á.
O yüksek, siyah, keten astarlı yaka koyu kahverengi kadife bir ceket giydi kadar açık boynunu hakkında.
Ông mặc một chiếc áo khoác nhung màu nâu sậm với một cao, cổ áo màu đen, vải lót, bật lên cổ của mình.
Ve bu bölge kahverengi görünmektedir, ama kızılötesi kullandığımız da ve onu işlediğimizde, birden, sahte renk kullanarak bölge açık pembe olarak görünmektedir.
Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu, nhưng khi dùng tia hồng ngoại và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên, ta thấy địa điểm này màu hồng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açık kahverengi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.