adjacências trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjacências trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjacências trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adjacências trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Môi trường, môi trường xunh quanh, vùng xung quanh, môi trường xung quanh, Môi sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjacências

Môi trường

môi trường xunh quanh

(surroundings)

vùng xung quanh

(surroundings)

môi trường xung quanh

(surroundings)

Môi sinh

Xem thêm ví dụ

Para um grafo com uma matriz de adjacência esparsa uma representação de lista de adjacências do grafo ocupa menos espaço, porque ele não usa nenhum espaço para representar as arestas que não estão presentes.
Với một đồ thị có ma trận kề thưa, biểu diễn danh sách kề của nó chiếm ít không gian hơn, do nó không sử dụng phần không gian nào để lưu trữ các cạnh không tồn tại.
Por outro lado, pelo fato de que cada entrada em uma matriz de adjacências requer apenas um bit, elas podem ser representados de uma forma muito compacta, ocupando apenas n2/8 bytes de espaço contíguo, onde n é o número de vértices.
Mặt khác, do mỗi ô trong ma trận kề chỉ đòi hỏi một bit, chúng có thể được biểu diễn rất gọn, chỉ chiếm n2/8 byte không gian bộ nhớ liên tục, trong đó n là số đỉnh.
Sabem, a cada momento & lt; i& gt; online& lt; / i& gt;, vivemos estes momentos espontâneos de ligação, breves adjacências, um & lt; i& gt; tweet& lt; / i& gt; ou um & lt; i& gt; post& lt; / i& gt; no Facebook, ou um & lt; i& gt; e- mail& lt; / i& gt;.
Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó.
Então, se 8e > n2/8, a representação de lista de adjacência ocupa mais espaço, o que é verdadeiro quando d > 1/64.
Ta có: 16e > n2/8, có nghĩa là danh sách kề chiếm nhiều không gian hơn khi d > 1/128.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjacências trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.