-ado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -ado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -ado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ -ado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -ado

bị

(-ed)

Xem thêm ví dụ

Est � um homem alto e desengon � ado a acenar-nos l � em baixo.
Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa.
Alto e desengon � ado?
Cao, lêu khêu?
Em português, para pormos um verbo no passado, acrescentamos "-ado".
Trong tiếng Anh, để chia động từ về thì quá khứ, ta thêm "-ed."
Em 1952, assisti em Ado Ekiti a um congresso de distrito das Testemunhas de Jeová.
Vào năm 1952, tôi đi dự bốn ngày hội nghị địa hạt của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Ado Ekiti.
Hawkins começou sua carreira como atriz teatral, em peças como Romeu e Julieta, The Cherry Orchard,Much Ado About Nothing, Sonho de uma Noite de Verão e Equívocos.
Hawkins bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một nữ diễn viên sân khấu, xuất hiện trong các bộ phim như Romeo và Juliet, trong vai Juliet, Much Ado About Nothing và Giấc mộng đêm hè.
Primeiramente as luas externas foram todas nomeadas a partir de personagens de The Tempest; mas com Margaret sendo nomeada a partir de Much Ado About Nothing esse costume acabou.
Đầu tiên, tất cả các vệ tinh vòng ngoài được đặt tên theo các nhân vật trong vở kịch Cơn bão; nhưng xu hướng đó đã kết thúc với Margaret được đặt tên theo vở hài kịch Chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên (Much ado about nothing).
8 E escrevi estas coisas, que são a menor parte do que ele ensinou ao povo; e escrevi-as com a intenção de que sejam novamente trazidas ados gentios para este povo, de acordo com as palavras que Jesus disse.
8 Và những điều tôi ghi chép đây chỉ là một phần nhỏ những điều mà Ngài giảng dạy cho dân chúng; và tôi ghi chép những điều này với ý định là để cho nó được truyền lại cho dân này aqua những người Dân Ngoại, theo lời Chúa Giê Su đã phán.
13 E ninguém mais o verá, senão uns poucos, de acordo com a vontade de Deus, para dar testemunho de suas palavras aos filhos dos homens, pois o Senhor Deus disse que as palavras dos fiéis falariam como se viessem ados mortos.
13 Và sẽ không có một ai khác nữa được trông thấy sách, ngoại trừ một số ít người, thể theo ý muốn của Thượng Đế, để làm chứng cho những lời nói của Ngài với con cái loài người; vì, Đức Chúa Trời có phán rằng: Những lời của kẻ trung thành sẽ nói ra chẳng khác chi những lời acủa kẻ chết nói vậy.
29 Pai, não rogo pelo mundo, mas por aqueles que tu me deste ado mundo por causa de sua fé, para que sejam purificados em mim e para que eu esteja neles, como tu, Pai, estás em mim, para que sejamos um, para que eu seja glorificado neles.
29 Thưa Cha, con không vì thế gian mà cầu nguyện, mà vì những kẻ Cha đã ban cho con atừ thế gian này, là những người nhờ có đức tin mà được thanh khiết trong con, để con có thể ở trong họ, chẳng khác chi Cha ở trong con, để chúng ta trở thành một, ngõ hầu con được sáng danh trong họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -ado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.