αφέλεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αφέλεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αφέλεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αφέλεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tính ngây thơ, tính chân thật, Ngựa giống lùn, tính chất phác, ngựa pôni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αφέλεια
tính ngây thơ(naivety) |
tính chân thật(simpleness) |
Ngựa giống lùn
|
tính chất phác(naivety) |
ngựa pôni
|
Xem thêm ví dụ
Ως αποτέλεσμα, μερικοί άνθρωποι αναστατώνονται, πιστεύοντας με αφέλεια αυτά τα ψέματα. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
Μου πήρε χρόνια να καταλάβω πως το μόνο πράγμα που μπορούσε να εμποδίσει τον βιασμό μου εκείνη την νύχτα, δεν ήταν η φούστα μου, δεν ήταν το χαμόγελό μου, δεν ήταν η παιδική μου αφέλεια. Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy. |
Μια αναφορά που εξήρε το πόσο ασφαλές ήταν με τον νέο διακόπτη ασφαλείας, και άλλη μια γεμάτη με εφηβική αφέλεια. Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh... |
Μέσα από το φακό, γινόμαστε μάρτυρες των λαθών, των αλλαγών της σκέψης, των αφελειών, των μη λογοκριμένων ιδεών, των ατελειών της ανθρώπινης φαντασίας, που επιτρέπουν σε αυτά τα ιερά γραπτά και τους συγγραφείς τους να γίνουν πιο αληθινά, που φέρνουν την ιστορία πιο κοντά μας. Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý, những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt, những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng trở nên chân thật hơn, khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn. |
Πείτε το αφέλεια, αν θέλετε. Cứ cho đây là sự khờ dại nếu muốn |
Είχε κατσαρά μαλλιά με αφέλειες. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
Απλά ο σωστός συνδυασμός αισιοδοξίας και αφέλειας. Chỉ là sự kết hợp hoàn hảo giữa sự lạc quan và ngây thơ. |
Λόγω της θρησκοληψίας και της αφέλειάς τους η μητέρα και ο πατέρας μου -- όπως πίστευα ότι θα είναι για πάντα καθώς μου 'χαν πει ότι θα 'ταν-- η μητέρα κι ο πατέρας μου πίστευαν ότι είχα το Διάβολο μέσα μου. Thế là, với lòng sùng đạo và thành kính, ba và mẹ tôi, mà tôi vĩnh viễn tin lời họ đã nói, như mọi người nói, cha mẹ tôi cho là có con quỷ nhập vào người tôi. |
Το 1999, όταν η Γκλόμπαλ Γουίτνες κάλεσε τις εταιρίες να κάνουν τις πληρωμές των συμφωνιών με διαφάνεια, κάποια άνθρωποι γέλασαν από την υπερβολική αφέλεια αυτής της μικρής ιδέας. Vào năm 1999, khi tổ chức Nhân chứng toàn cầu kêu gọi các công ty dầu mỏ phải trả tiền cho các thương vụ một cách minh bạch một vài người thậm chí đã cười vào sự ngây thơ của ý tưởng nhỏ đó. |
Και εδώ μπορεί να ειπωθεί κάτι για αφέλεια. chúng tôi đã thành công . Và do đó, chất phác là điều tốt |
Ολόκληρη η χώρα σοκαρίστηκε από τα νιάτα της, τις ανηλεής μεθόδους της... και από την απαθή αφέλεια της. Cả nước bàng hoàng vì cách phạm tội vô nhân tính và tuổi đời còn rất trẻ của cô và cả sự ngây thơ của người chồng. |
Η οξυθυμία και η αφέλεια είναι κακός συνδυασμός. Sự nóng nảy và thiếu kinh nghiệm kết hợp lại thật quá tệ. |
Κάποια φορά σήκωσε τις αφέλειές της και μου έδειξε μια βαθιά ουλή που της είχε αφήσει το χτύπημα ενός διώκτη. Một lần chị vén tóc lên cho tôi xem một vết xẹo sâu trên trán vì bị một kẻ bắt bớ đánh. |
Τον Ιανουάριο του 2011 ξεκίνησε η επανάσταση και η ζωή σταμάτησε για 18 ημέρες. Και τη 12η του Φλεβάρη πανηγυρίζαμε με αφέλεια στους δρόμους του Καΐρου πιστεύοντας ότι η επανάσταση είχε πετύχει. Bây giờ là tháng 1 năm 2011, cuộc cách mạng đã nổ ra và sự sống đã ngưng lại 18 ngày, và vào 12/2, trên đường phố Cairo, chúng tôi ngây thơ ăn mừng, tin rằng cách mạng đã thắng lợi. 9 tháng sau, tôi đã dán truyền đơn ở quảng trường Tahrir. |
Λόγω της θρησκοληψίας και της αφέλειάς τους η μητέρα και ο πατέρας μου -- όπως πίστευα ότι θα είναι για πάντα καθώς μου ́χαν πει ότι θα ́ταν -- η μητέρα κι ο πατέρας μου πίστευαν ότι είχα το Διάβολο μέσα μου. Thế là, với lòng sùng đạo và thành kính, ba và mẹ tôi, mà tôi vĩnh viễn tin lời họ đã nói, như mọi người nói, cha mẹ tôi cho là có con quỷ nhập vào người tôi. |
Και έδειξε με αφέλεια τα τέσσερα αγκάθια του. Và nường đã ngây thơ đưa ra bốn cái gai nhọn. |
Αμάντα, να σε ρωτήσω, πώς σου φαίνονται οι αφέλειές μου; Amanda, cho tôi hỏi bà, bà nghĩ gì về kiểu tóc ngang trán của tôi những ngày này? |
Μας αρέσει η ιδέα αυτών των μορφών που χοροπηδούν κατά τη διαδρομή, σαν να είναι αμέριμνες και ανέμελες, γεμάτες χαρωπή αφέλεια και ικανοποίηση, μέχρι να αισθανθούν μια κίνηση από τον θεατή και να κρυφτούν πίσω από το κοντινότερο τοίχωμα. Và chúng tôi thích ý tưởng cho chúng nhảy cóc giống thể chúng vô tâm, vô tư không lo lắng và vui vẻ, cho đến khi phát hiện ra sự có mặt của người xem và đến trốn sau bức tường gần nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αφέλεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.