αλλαγές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αλλαγές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλλαγές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αλλαγές trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αλλαγές

sửa đổi

Xem thêm ví dụ

Το 1935 επήλθε μια αλλαγή που μετέβαλε ριζικά τον τρόπο με τον οποίο τηρούσαν οι Ρώσοι την εορταστική περίοδο.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Και σε μεγάλες και μικρές περιφέρειες σε ολόκληρη τη χώρα, που έκαναν αυτή την αλλαγή, διαπίστωσαν ότι οι φόβοι αυτοί είναι συχνά αβάσιμοι, και ότι αντισταθμίζονται κατά πολύ από τα τεράστια οφέλη στην υγεία και τις επιδόσεις των μαθητών,
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Αλλαγή κωδικού πρόσβασης
Thay đổi mật khẩu
Ο Σέρτζιο και η Ολίντα αντιλήφθηκαν μια τέτοια αλλαγή.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Έχω βρει ότι δυο θεμελιώδεις λόγοι συμβάλλουν κυρίως στην επιστροφή στη δραστηριότητα και στις αλλαγές συμπεριφοράς, συνηθειών και πράξεων.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
Στις 26 Σεπτεμβρίου 2006, ο Οργανισμός Συντήρησης του ISO 3166 συμφώνησε για την αλλαγή του κώδικα ISO 3166-1 άλφα-2 CS σε RS.
Vào ngày 26 tháng 9 năm 2006 Cục Bảo trì ISO 3166 đã đồng ý đổi mã ISO 3166-1 Alpha-2 CS thành RS.
Πρέπει να επιταχύνουμε αυτές τις αλλαγές.
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này.
Όντως, η σωστή κατανόηση του τι είναι αυτή η Βασιλεία οδηγεί σε μεγάλες αλλαγές στη ζωή εκείνων που την πιστεύουν.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Οι χάκερ αντιπροσωπεύουν μια εξαιρετική δύναμη για αλλαγή τον 21ο αιώνα.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Ενώ η κατάσταση είναι φαινομενικά απελπιστική, η Γραφή αναφέρει ακόμη μεγαλύτερες αλλαγές οι οποίες δεν αποτελούν απλώς μια πιθανότητα, αλλά είναι βέβαιο ότι θα συμβούν.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
Ήταν δύσκολη αυτή η αλλαγή;
Sự thay đổi đó có khó không?
Πρόκειται να μιλήσω για μια αρκετά ουσιαστική αλλαγή που συμβαίνει στο οικοδόμημα της σύγχρονης οικονομίας.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
Σήμερα θέλω να συζητήσουμε την αλλαγή της νοοτροπίας περί σωφρονισμού.
Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa.
Τι αλλαγές θα πρέπει να κάνω, ώστε να μπορώ να έχω το Άγιο Πνεύμα μαζί μου πληρέστερα καθώς διδάσκω;
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
Ωραία αλλαγή.
Đó là một thay đổi hay đấy.
Πού κοιτάζετε για να προβλέψετε την επόμενη αλλαγή, στο επιχειρηματικό σας μοντέλο ή στη ζωή σας;
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Ποιες αλλαγές βίωσε ο Δαβίδ στη ζωή του;
Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?
(2 Πέτρου 3:9) Ακόμη και πολύ πονηροί άνθρωποι μπορούν να μετανοήσουν, να γίνουν υπάκουοι και να κάνουν τις αναγκαίες αλλαγές προκειμένου να κερδίσουν την εύνοια του Θεού.—Ησαΐας 1:18-20· 55:6, 7· Ιεζεκιήλ 33:14-16· Ρωμαίους 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Συγχρόνως, στο λαό του Ιεχωβά έχει λάβει χώρα μια θαυμάσια αλλαγή από τότε που παρακολούθησα εκείνη τη συνάθροιση στο Σέιλεμ του Όρεγκον, πριν από 60 περίπου χρόνια.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
Αυτές οι αλλαγές θα επηρεάσουν τους πάντες, μικρούς και μεγάλους.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
Στις 29 Σεπτεμβρίου 2017, η DRB-HICOM ανακοίνωσε αλλαγές στο διοικητικό συμβούλιο της Proton Holdings Berhad.
Vào ngày 29 tháng 9 năm 2017, DRB-HICOM đã thông báo những thay đổi đối với hội đồng quản trị của PROTON Holdings Berhad.
Για πολλούς παρατηρητές, αυτό το έντονο ενδιαφέρον για το μέλλον δεν είναι παρά επανάληψη κάποιων παλιών προσδοκιών για αλλαγές οι οποίες δεν υλοποιήθηκαν.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
Αλλά στην αλλαγή του προηγούμενου αιώνα είχαμε το εμπόριο του καουτσούκ.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
Ήβη είναι η περίοδος σωματικών αλλαγών, κατά την οποία το παιδικό σώμα μετατρέπεται σε ενήλικο, ικανό για αναπαραγωγή.
Đây là quá trình gồm các thay đổi hình thức biến đổi cơ thể của một đứa trẻ nhỏ trở thành một cơ thể của người lớn có đủ khả năng sinh sản.
Το 1758, ο Τζόζεφ Μπλακ διατύπωσε την έννοια της λανθάνουσας θερμότητας για να εξηγήσει την θερμοχημεία των αλλαγών φάσης.
Năm 1758 Joseph Black đưa ra khái niệm nhiệt ẩn để giải thích sự thay đổi trạng thái trong các quá trình nhiệt hóa học.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλλαγές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.