-amos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -amos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -amos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ -amos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -amos
hãyadverb |
Xem thêm ví dụ
'Eu amo o amor.' 'I love love' |
Sabe, é uma pena, porque eu o amo como um irmão. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
" Porque eu amo-te! " "'Vì anh yêu em rồi! " |
14 Respeito e amo os padrões de moral da Bíblia? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Oh, você comprou isso na pizzaria " Eu amo Rachel "? Có phải cậu lấy từ " Tôi yêu Rachel Pizzeria "? |
Evidentemente, isso se deu com o salmista que disse a Deus: “Quanto eu amo a tua lei! Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
- gritou o estalajadeiro. - Se o criado bebeu apenas metade do amo estou arruinado! - chủ quán kêu lên - Nếu người hầu của ông chỉ uống bằng phân nửa chủ mình thì tôi cũng đến phá sản mất |
Porque amo a sua mamãe. Vì anh yêu mẹ của chúng |
O escravo não é maior do que o seu amo. Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình. |
Eu amo-te, Tarzan. Em yêu anh, Tarzan. |
Por isso que te amo. Đây là lý do anh yêu em. |
Ambos os escravos receberam o mesmo elogio, porque ambos trabalharam de toda a alma para seu amo. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
Nós concordamos com o salmista que disse: “Como eu amo a tua lei! Họ cảm thấy như người viết Thi thiên: “Con yêu luật pháp ngài biết dường nào! |
Eu te amo e estou bem. Anh yêu em, và anh ổn. |
O Amo e Seu Escravo Người Chủ và đầy tớ |
Eu te amo, Soo-ji. Anh yêu em, Soo-ji. |
Eu amo você. Anh yêu em |
Será que quanto mais eu os amo, menos serei amado por vocês? Nếu tôi yêu anh chị em nhiều hơn thì anh chị em sẽ yêu tôi ít hơn không? |
Quer dizer, como dizer que o amo? Ý cô là nói rằng tôi yêu hắn? |
Amo-te também. Con cũng yêu bố. |
Alguns deles se parecem ao “escravo mau”, dizendo implicitamente: “Meu amo demora.” Một số giống như “đầy-tớ xấu”, ngấm ngầm nói: “Chủ ta đến chậm”. |
Queridas irmãs, amo vocês e espero que vivenciem essa grande alegria em sua própria vida. Các chị em thân mến, tôi yêu mến các chị em và hy vọng rằng các chị em sẽ kinh nghiệm được niềm vui lớn lao này trong cuộc sống của mình. |
Ainda amo o meu país. Tôi Vẫn yêu đất nước của mình. |
Chun, eu te amo! Anh yêu em! |
Imaginem serem incapazes de dizer: "Tenho fome", "Estou a sofrer". "Obrigado" ou "Amo-te. Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -amos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.