Anastácio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anastácio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anastácio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Anastácio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Anastasiô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anastácio

Anastasiô

(Anastasius)

Xem thêm ví dụ

Eleutério foi executado e Anastácio, que parecia ter sido o instigador do assassinato, foi punido com excomunhão e deposição.
Eleutherius sau đó đã bị hành hình và Anastasius được coi là người đã gây loạn giết người, ông đã bị rút phép thông công và hạ bệ.
Anastácio foi baptizado Artémio (Αρτέμιος), e fez carreira como burocrata e secretário imperial, ao serviço dos imperadores seus antecessores.
Anastasios ban đầu được đặt tên là Artemios (Ἀρτέμιος) và từng là một viên chức và thư ký trong triều cho các vị hoàng đế tiền nhiệm.
Santo Anastácio também repousa nesta cidade.
Thánh đường Uqba linh thiêng cũng tọa lạc trong thành phố.
Annie Lennox juntou-se à Anastacia e outras 22 artistas mulheres, para a prevenção da transmissão do HIV em fetos.
Annie Lennox đã cùng Dido và 22 nghệ sĩ nữ khác nâng cao tính nhận thức về vấn đề truyền nhiễm HIV từ mẹ sang con đến những đứa trẻ chưa ra đời tại châu Phi.
A atribuição a Anastácio da antiga tradução latina dos atos do Terceiro Concílio de Constantinopla se mostrou equivocada com base em evidências de manuscritos citadas por Rudolph Riedinger.
Việc ghi công cho Anastasius là tác giả của các văn kiện dịch sang tiếng Latinh cổ của công đồng Consantinople III đã được chứng minh là thiếu xác thực dựa trên chứng cứ rõ ràng của Rodolph Riedinger.
Em agosto de 879, Zacarias de Anagni aparece como arquivista-chefe da Igreja Romana, portanto Anastácio deve ter morrido antes desta data.
Vào tháng 8 năm 879, Zacharias của Anagni xuất hiện trong một lá thư của giáo hội Rôma đã xác nhận rằng Anastasius đã qua đời ngay trước ngày hôm đó.
Depois de um cerco de seis meses, Teodósio entrou em Constantinopla; Anastácio, que se refugiara em Niceia, foi obrigado a submeter-se ao novo imperador em 716 e retirou-se para um mosteiro em Tessalónica.
Sau một cuộc vây hãm kéo dài sáu tháng, Constantinopolis rơi vào tay của Theodosios trong khi Anastasios chạy trốn đến Nicaea, ít lâu sau ông buộc phải quy phục vị hoàng đế mới vào năm 716 và rút về một tu viện ở Thessaloniki.
Se a filha de Justiniano, Anastácia, se casou com Tervel como combinado, não se sabe.
Việc Anastasia, con gái của Justinianus có kết hôn với Tervel như đã được sắp xếp hay không là điều không ai được biết.
Após a morte do papa Leão IV em 855, este Anastácio foi eleito antipapa pelo partido do imperador, mas o eleito de fato, papa Bento III, conseguiu manter a supremacia, e perdoou o usurpador.
Sau cái chết của Giáo hoàng Lêô V vào năm 855, Anastasius này đã được bầu chọn làm Giáo hoàng đối lập bởi triều đình phong kiến nhưng những người không thiên vị đã lựa chọn Giáo hoàng Biển Đức III, ông này đã đạt được uy quyền và đối xử tử tế với người cướp ngôi này.
Em 505, Anastácio ordenou a edificação de uma grande cidade fortificada em Dara.
Năm 505, Hoàng đế Anastasius hạ lệnh thi công một pháo đài lớn ở Dara.
Em reconhecimento desta vitória, o imperador do Império Romano Oriental, Anastácio, concedeu a Clóvis um consulado honorário.
Để công nhận chiến thắng này của Clovis, hoàng đế của Đế Quốc La Mã ở phía Đông là Anastasius ban chức lãnh sự danh dự cho ông.
Perante o fracasso dos seus emissários em Damasco, Anastácio mandou reforçar as muralhas de Constantinopla e ordenou a construção de uma nova frota.
Sứ bộ của ông đã thất bại tại Damascus, hoàng đế còn cho tiến hành việc khôi phục các bức tường thành của Constantinopolis và xây dựng một hạm đội mới.
Anastácio tinha um olho negro e outro azul (heterocromia) e, por isso, ganhou a alcunha de Dicorus (em grego: Δίκορος - "duas-pupilas").
Anastasius bẩm sinh có một mắt màu đen và một mắt màu xanh (loạn sắc tố mống mắt), cũng vì lý do đó mà ông được mệnh danh là Dicorus (tiếng Hy Lạp: Δίκορος, "hai mắt").
Porém, o cronista bizantino Teófanes, o Confessor, relata a participação de Tervel numa tentativa de restaurar o deposto imperador Anastácio II em 718 ou 719.
Tuy nhiên, nhà sử gia Đông La Mã Theophanes Người thú tội cho rằng Tervel có một vai trò trong nỗ lực để khôi phục lại Hoàng đế bị phế truất Anastasius II trong năm 718 hoặc 719.
Se uma passagem nos anais de Incmaro de Reims for genuína e Incmaro não confundiu os dois, então o bibliotecário Anastácio é o mesmo presbítero Anastácio que, em 874, se tornou o cardeal-presbítero titular de São Marcelo.
Nếu một đoạn trong cuốn sử biên niên của sử gia Hincmar thành Reims là chính xác và Hincmar đã không nhầm lần giữa hai người, sau đó quản thư Anastasius được cho là giống với một người Rôma cũng có tên là Anastasius người và sau này đã trở thành linh mục của nhà thờ thánh Marcellus vào năm 874.
Durante o pontificado do papa Adriano II, Anastácio se envolveu em sérias dificuldades quando, em 868, seu irmão Eleutério sequestrou a filha do papa e, em seguida, a matou juntamente com a mãe.
Trong suốt thời gian cai trị của Giáo hoàng Adirian II, Anastasius đã vướng vào những khó khăn nghiêm trọng khi vào năm 868, một người anh em của ông là Eleutherius đã có những hành vi bạo lực với con gái của Giáo hoàng và ngay sau đó đã giết hại hai mẹ con cô ta.
Embora nenhum novo conflito de larga escala tenha ocorrido durante o reinado de Anastácio, tensões continuaram, especialmente enquanto o trabalho começou em Dara.
Mặc dù không có những cuộc xung đột với quy mô lớn hơn nữa trong suốt triều đại Anastasius, căng thẳng giữa hai vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khi công việc xây dựng được tiến hành tại Dara.
Porém, eles haviam dado a maior parte das declarações de obediência dos bispos gregos a Anastácio, que também tinha uma cópia dos "atos", e foi capaz, por isso, de levá-los ao papa.
Mặc dù vậy, họ đã mang được phần lớn những văn kiện về sự vâng phục của các giám mục Hy Lạp đến Anastasius, - người cũng đã có một bản sao chép của các văn kiện, và do đó có thể mang những tài liệu này đến Giáo hoàng.
Ariadne se casou com Anastácio logo após sua ascensão em 20 de maio de 491.
Ariadne lập tức kết hôn với Anastasius 40 ngày sau khi làm lễ đăng quang vào ngày 20 tháng 5 năm 491.
Por intercessão do patriarca Germano I Anastácio II foi convencido a abdicar e tornou-se monge em Tessalónica.
Thông qua trung gian của Thượng phụ Germanos I thành Constantinopolis, Anastasios II được thuyết phục phải thoái vị và trở thành một tu sĩ ở Thessaloniki.
Este Anastácio havia fugido de Roma em 848 para morar em vários lugares.
Anastasius đã bỏ chạy khỏi Rôma vào năm 848 và cư trú ở nhiều thành phố khác nhau.
872–882), que também estimava Anastácio, o confirmou no cargo de arquivista e encarregou-o de importantes tarefas.
Người kế nhiệm Adrian II là Giáo hoàng Gioan VIII (872-882), cũng dành sự ưu ái cho Anastasius, nhận anh ta vào cục văn thư lưu trữ và giao cho anh những công việc quan trọng đồng thời khuyến khích ông tiếp tục công việc văn chương.
Depois da queda de Anastácio, Artabasdo fez um acordo com o seu colega Leão III, o Isauro, o estratego do Tema Anatólio, para derrubar Teodósio III, o novo imperador.
Sau khi Anastasios đại bại, Artabasdos đã thực hiện một thỏa thuận với đồng sự Leo, thống đốc Anatolic thema tiến hành lật đổ vị Hoàng đế mới Theodosios III.
A escolha de Romano recaiu na filha de um estalajadeiro chamada Anastácia, com quem se casou em 956 e rebaptizou Teofano.
Romanos đã chọn con gái một chủ quán trọ tên Anastaso mà cậu kết hôn vào năm 956 và đổi tên thành Theophano.
Em data desconhecida casou-se com Anastácio e foi mãe de Areobindo, Placídia e Proba.
Nàng út Juliana này kết hôn với Anastasius khác và là mẹ của Areobindus, Placidia và con út Proba.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anastácio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.