αρσενικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αρσενικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρσενικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αρσενικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là asen, nam tính, tính đàn ông, giống đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αρσενικό
asennoun |
nam tínhnoun |
tính đàn ôngnoun |
giống đực(φύλο των ζώων. Για αρσενικό άτομο, δείτε Q6581097) Και εδώ ένα αρσενικό. Còn đây là giống đực |
Xem thêm ví dụ
«Δεν διαβάσατε ότι αυτός που τους δημιούργησε από την αρχή τούς έκανε αρσενικό και θηλυκό και είπε: “Γι’ αυτόν το λόγο ο άνθρωπος θα αφήσει τον πατέρα του και τη μητέρα του και θα προσκολληθεί στη σύζυγό του, και οι δύο θα είναι μία σάρκα”; “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
Για παράδειγμα, στους ιππόκαμπους ή στα κοάλα, το αρσενικό είναι αυτό που πάντα φροντίζει τα μικρά. Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế. |
+ 4 Αυτός απάντησε: «Δεν διαβάσατε ότι εκείνος που τους δημιούργησε από την αρχή τούς έκανε αρσενικό και θηλυκό+ 5 και είπε: “Γι’ αυτό, ο άνθρωπος θα αφήσει τον πατέρα του και τη μητέρα του και θα προσκολληθεί στη γυναίκα του, και οι δύο θα είναι μία σάρκα”; + 4 Ngài đáp: “Các ông chưa đọc điều này sao: Từ ban đầu, đấng tạo ra con người đã làm nên người nam và người nữ+ 5 rồi phán: ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ và gắn bó với vợ mình, hai người sẽ trở nên một’? |
Αλλά παραδέχεστε ότι υπήρξε ανεξήγητη αύξηση σε θανάτους αρσενικών βρεφών. Nhưng ắt hẳn ông phải nhận rằng đã có sự gia tăng hoàn toàn không giải thích được trong số tử vong của các hài nhi trai chứ? |
Αν τώρα εμφανιστεί ένα και μόνο πιστό αρσενικό, θα είναι πολύ εύκολο να ζευγαρώσει με κάποιο σεμνό θηλυκό. Bây giờ nếu một cá thể đực trung thành xuất hiện, nó sẽ là cá thể duy nhất mà các cá thể cái rụt rè kết bạn. |
Τα αρσενικά ελάφια είναι μόνο επισκέπτες. Những con đực thì chỉ ghé qua. |
Τώρα γνωρίζουμε ότι το φύλο ενός ατόμου είναι τόσο πολύπλοκη υπόθεση που πρέπει να παραδεχτούμε ότι η φύση δεν βάζει διαχωριστικές γραμμές μεταξύ αρσενικού και θηλυκού, ή μεταξύ αρσενικού και ερμαφρόδιτου και θηλυκού και ερμαφρόδιτου. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Θέλω πολύ να δω πώς ένα αρσενικό χρησιμοποιεί μια γυναικεία πολεμική τέχνη. Tôi thực sự thích thú muốn biết,... làm thế nào 1 bậc trượng phu có thể sử dụng được võ công của phụ nữ. |
Το αρσενικό που ζευγαρώνει με επιτυχία, κερδίζει ένα πολύτιμο απόθεμα τροφής για το παιδί του. Một cá thể đực giao phối thành công với một cá thể cái sẽ thu được lượng thức ăn giá trị cho con cháu của nó. |
Παραδείγματος χάρη, η Άννα, η μητέρα του προφήτη Σαμουήλ, «έκανε μια ευχή και είπε: “Ιεχωβά των στρατευμάτων, . . . αν δεν ξεχάσεις τη δούλη σου και δώσεις στη δούλη σου αρσενικό απόγονο, εγώ θα τον δώσω στον Ιεχωβά όλες τις ημέρες της ζωής του και ξυράφι δεν θα ανεβεί στο κεφάλι του”». Chẳng hạn, An-ne, mẹ của nhà tiên tri Sa-mu-ên, “hứa-nguyện rằng: Ôi, Đức Giê-hô-va của vạn-quân, nếu Ngài... nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó”. |
Από πολύ μικρή ηλικία, τα αρσενικά μαθαίνουν ότι είναι ακατάλληλο να κλαίνε και αυτά τα μαθήματα συχνά συνοδεύονται από μεγάλη γελοιοποίηση όταν δεν τα ακολουθήσουν». Từ khi còn rất nhỏ, người ta đã dạy con trai rằng họ không nên khóc, và những bài học ấy thường đi kèm với sự chế giễu của mọi người nếu họ không nghe theo." |
Ένα αρσενικό κόκκινο πουλί του παραδείσου, competing to attract a female by dancing. Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu, |
Σε πολλές περιπτώσεις τα θηλυκά αρνούνται να ζευγαρώσουν με αρσενικά που δεν έχουν δική τους επικράτεια. Trong nhiều trường hợp, con cái từ chối cặp đôi với những con đực không có vùng lãnh thổ riêng. |
(Γέλια) Τα αρσενικά έβρισκαν τα θηλυκά με επιτυχία για χιλιάδες, ίσως και εκατομμύρια χρόνια. (Tiếng cười) Các con đực đã tìm được chính xác các con cái, trong hàng ngàn, có thể tới hàng triệu năm. |
+ 2 Από κάθε είδος καθαρού ζώου πρέπει να πάρεις μαζί σου από εφτά,*+ το αρσενικό και το ταίρι του· και από κάθε ζώο που δεν είναι καθαρό μόνο δύο, το αρσενικό και το ταίρι του· 3 επίσης από τα πετούμενα πλάσματα του ουρανού από εφτά,* αρσενικό και θηλυκό, για να διατηρηθεί το είδος τους στη ζωή πάνω σε όλη τη γη. + 2 Về mọi loài thú tinh sạch, con phải mang theo mỗi loài bảy con,*+ có đực có cái; về mọi loài thú không tinh sạch thì mỗi loài chỉ hai con, có đực có cái; 3 còn về các loài vật bay trên trời thì bảy con,* có đực có cái, có trống có mái, để bảo tồn nòi giống của chúng trên đất. |
60 Την ένατη ημέρα, ο αρχηγός+ των γιων του Βενιαμίν, ο Αβιδάν,+ ο γιος του Γεδεωνί, 61 έφερε την προσφορά του η οποία αποτελούνταν από ένα ασημένιο πιάτο βάρους 130 σίκλων και μία ασημένια κούπα βάρους 70 σίκλων, με βάση τον πρότυπο σίκλο του αγίου τόπου,+ γεμάτα και τα δύο με λεπτό αλεύρι αναμειγμένο με λάδι για προσφορά σιτηρών,+ 62 ένα χρυσό ποτήρι βάρους 10 σίκλων γεμάτο θυμίαμα, 63 έναν νεαρό ταύρο, ένα κριάρι και ένα αρσενικό αρνί στον πρώτο του χρόνο για ολοκαύτωμα,+ 64 ένα κατσικάκι ως προσφορά για αμαρτία,+ 65 και για θυσία συμμετοχής+ δύο βόδια, πέντε κριάρια, πέντε τράγους και πέντε μονοετή αρσενικά αρνιά. 60 Vào ngày thứ chín, thủ lĩnh+ của con cháu Bên-gia-min là A-bi-đan+ con trai Ghi-đeo-ni 61 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 62 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 63 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi để làm lễ vật thiêu;+ 64 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 65 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi. |
Γιατί πρέπει να πετάξουν έξω πολλή από αυτή, ελπίζοντας ότι το φύλο τους, τα αρσενικά κύτταρα, τα οποία περιέχονται στη γύρη, θα φτάσουν τυχαία σε κάποιο άλλο λουλούδι με κάποιο τρόπο. Bởi vì bạn phải tống ra hàng đống hàng đống hạt phấn, với hi vọng rằng những tế bào giới tính, những tế bào giới tính đực của bạn, chứa trong hạt phấn, bằng một cách nào đó sẽ đến được những bông hoa khác một cách tình cờ. |
(Ιωάννης 8:28) Ο Ιησούς είπε τα ακόλουθα όταν του έκαναν μια ερώτηση για το γάμο: «Αυτός που τους δημιούργησε από την αρχή τούς έκανε αρσενικό και θηλυκό και είπε: “Γι’ αυτόν το λόγο ο άνθρωπος θα αφήσει τον πατέρα του και τη μητέρα του και θα προσκολληθεί στη σύζυγό του, και οι δύο θα είναι μία σάρκα”». —Ματθαίος 19:4, 5. Khi người ta hỏi Chúa Giê-su về vấn đề hôn nhân, ngài đáp: “Đấng tạo ra con người đã dựng nên người nam và người nữ rồi phán ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ mình, và hai người sẽ trở nên một’”.—Ma-thi-ơ 19:4, 5. |
Πράγματι, η όμοια με βεντάλια ουρά του αρσενικού παγωνιού είναι γνωστή σε όλο τον κόσμο. Đúng thế, công trống có bộ lông vũ dài nổi tiếng thế giới. |
Χμ, δύο ενήλικα θηλυκά, μια νεαρή και ένα μεγάλο ενήλικο αρσενικό. Ừm, hai con cái trưởng thành, một con thành niên và một con đực lớn. |
Είναι αρσενικό, ανακατεμένο με αντιψυκτικό. Thứ này cơ bản là thạch tín hòa chung với chất chống đông. |
Κατόπιν, η εκδικητική αντίδραση δύο αδελφών της οδήγησε στη σφαγή όλων των αρσενικών σε μια ολόκληρη πόλη. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
Την στιγμή της γέννησής της, δεν ήταν γραμμή διαδοχής του θρόνου, επειδή μέχρι το 1990 μόνο τα αρσενικά μέλη μπορούσαν να κληρονομήσουν το νορβηγικό θρόνο (Σαλικός νόμος). Khi sinh, bà không được trở thành người thừa kế số 1 ngôi quân chủ Na Uy, bởi vì cho đến năm 1990, chỉ có nam giới mới có thể thừa kế ngai vàng Na Uy (luật Salic). |
(Γέλια) Χρησιμοποιούν αυτές τις τρομερές συσκευές σαν κουτάλες, για να απομακρύνουν το σπέρμα των προηγούμενων αρσενικών που ζευγάρωσαν. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
'ρα, ξαναβάλτε αρσενικό. Vậy hãy truyền thạch tín lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρσενικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.