Baguete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Baguete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Baguete trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Baguete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bánh mì Pháp, Bánh mì Pháp, banh mì, bánh mì Pháp, bánh mì pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Baguete
Bánh mì Pháp
|
Bánh mì Phápnoun |
banh mìnoun |
bánh mì Phápnoun |
bánh mì phápnoun |
Xem thêm ví dụ
Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Portanto daqui a uns anos, quando vierem a Paris, depois de provarem a saborosa baguete estaladiça e os "macaroons", venham visitar-nos no Instituto Henri Poincaré, e partilhar o sonho matemático connosco. sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
Você vai reconhecer ela pelo baguete que ela carrega em baixo do braço. Anh sẽ nhận ra cổ bằng ổ bánh mì baguette cổ kẹp dưới nách. |
Não consegui encontrar um baguete. Tôi không thể mua được bánh mì baguette. |
No ano passado vendeu 10 milhões de dólares em baguetes. Năm ngoái anh ấy bán được 10 triệu usd với bánh mì Pháp |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Baguete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Baguete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.