bairro de lata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bairro de lata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bairro de lata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bairro de lata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khu ổ chuột, Khu ổ chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bairro de lata

khu ổ chuột

noun

Procurem para mim o edifício mais alto no bairro de lata ou ao lado.
Tìm cho tôi tòa nhà cao nhất khu ổ chuột... hoặc khu lân cận.

Khu ổ chuột

noun (área degradada)

Procurem para mim o edifício mais alto no bairro de lata ou ao lado.
Tìm cho tôi tòa nhà cao nhất khu ổ chuột... hoặc khu lân cận.

Xem thêm ví dụ

Basicamente, eu embuti um computador num muro de um bairro de lata em Nova Deli.
Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi.
A primeira coisa que fizemos foi andar pelos bairros de lata.
Điều đầu tiên mà chúng tôi làm là đi thăm một lượt các khu ổ chuột.
Meter infraestruturas nas favelas, nos bairros de lata, onde quer que estejamos.
Hãy xây dựng cơ sở vật chất tại các khu ổ chuột.
A propósito, há dois milhões de pessoas a viver em 800 bairros de lata em Bangalore.
Nhân đây, bạn có biết là có 2 triệu người ở Bangalore sống trong 800 khu nhà ổ chuột.
Bairros de lata culturais.
Ờ, văn hóa ổ chuột, nếu nghe vậy ổn hơn.
Não há nada complicado num bairro de lata controlado por traficantes.
Cũng dễ hiểu, khi mà những kẻ sống ở đây bị điều khiển bởi bọn bán thuốc phiện
E, mesmo ao lado de onde eu trabalhava, havia um bairro de lata.
Và ngay bên cạnh nơi tôi làm việc, có một khu ổ chuột.
O capital social nos bairros de lata é o mais urbano e denso.
Tài nguyên xã hội ở các khu ổ chuột được đô thị hóa và dày đặc.
E a maior parte desse crescimento não é nas cidades, mas nos bairros de lata que as rodeiam.
Và phần lớn sự gia tăng đó không nằm trong các thành phố, mà tại những khu ổ chuột xung quanh chúng.
Procurem para mim o edifício mais alto no bairro de lata ou ao lado.
Tìm cho tôi tòa nhà cao nhất khuchuột... hoặc khu lân cận.
Diz-me, os bairros de lata do Brasil estão a tratar-te bem?
Mấy người nghèo khổ Brazil đối xử với em thế nào?
E as favelas não são bairros de lata, John.
Và favelas không phải là ổ chuột, John.
Sabemos que ela opera a partir dos bairros de lata.
Chúng tôi biết cô ta làm việc với dân ổ chuột
Meter infraestruturas nas favelas, nos bairros de lata, onde quer que estejamos.
là bạn phải tạo ra không gian trong các khu ổ chuột. Hãy xây dựng cơ sở vật chất tại các khu ổ chuột.
Nesta fotografia, está rodeado por uma multidão hostil dum bairro de lata.
Trong tấm hình này, một nhóm người giận dữ ở 1 khu ổ chuột bao quanh ông ý.
Uma cidade como Mumbai, que é metade bairros de lata, perfaz 1/6 do PIB da índia.
Ở một đô thị như Mumbai, nơi một nửa dân sống trong khu ổ chuột, GDP chiếm 1/6 trên toàn Ấn Độ.
Devido a um engarrafamento, demorámos em chegar a um bairro de lata, um grande bairro onde havia um incêndio.
Bởi vì tắc đường, chúng tôi đã bị trễ khi đến một khu ổ chuột, một khu ổ chuột lớn, vừa bị cháy.
Uns 45% dos 14 milhões de pessoas que vivem em Deli, vivem em bairros de lata clandestinos cronicamente superpovoados.
45% của 14 triệu người sống ở Delhi trong những khu ổ chuột trái phép, nới mà lúc nào cũng đông đúc.
No ano passado, estive em Nairobi, nos bairros-de-lata, num chamado Korogocho, que significa, literalmente, "ficar ombro a ombro."
Năm ngoái, tôi đến Nairobi, trong một khu ổ chuột gọi là Korogocho, từ này, khi chúng ta dịch ra, có nghĩa là "tương trợ lẫn nhau".
Nesse mesmo bairro-de-lata em Nairobi, conheci uma mulher de negócios jovem, que estava a fazer mochilas em casa.
Cũng một khu ổ chuột khác tại Nairobi tôi đã gặp một nữ doanh nhân trẻ tuổi, Cô ấy đang may túi xách ở ngoài.
O destino das pessoas que vivem nos bairros de lata nos arredores de Paris, é escondido e afastado da vista.
Số phận của con người trong các khu nhà tạm ở ngoại ô Paris bị che đậy và bị bỏ quên.
Tem a ver com favelas, os bairros de lata — chamem-lhe o que quiserem, têm nomes diferentes em todo o mundo.
Nó liên quan tới các favelas, khu ổ chuột -- hay các tên gọi khác mà bạn biết, các nơi khác nhau gọi chúng bằng những cái tên khác nhau.
Tem a ver com favelas, os bairros de lata — chamem- lhe o que quiserem, têm nomes diferentes em todo o mundo.
Nó liên quan tới các favelas, khu ổ chuột -- hay các tên gọi khác mà bạn biết, các nơi khác nhau gọi chúng bằng những cái tên khác nhau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bairro de lata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.