保管場所 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 保管場所 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 保管場所 trong Tiếng Nhật.
Từ 保管場所 trong Tiếng Nhật có nghĩa là vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 保管場所
vị trínoun |
Xem thêm ví dụ
我が家は,多くの旅行する講演者たちをもてなす場所ともなりました。 Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
わたしは今まで何百人もの若い女性に,個人的な「聖なる場所」について話してもらいました。 Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
ここに彼らが横たわり 見知らぬ場所の隅っこで 静かにしています Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
数 分 で 両親 の 居 場所 が わか る Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi. |
「シェオル[墓],すなわちあなたの行こうとしている場所には,業も企ても知識も知恵もない」―伝道の書 9:10。 “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
それとも99ひきの羊を安全な場所に残して,迷子になった1ぴきの羊をさがしに行くでしょうか。 Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
実際 世界中で 新型の探知機が求められていました 探知機を生産する場所 つまり 主に途上国のような環境でも 持続可能な探知機です Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
見える教会は信徒が集まって、儀礼や礼拝、説教が行われる場所で、この見える教会においては成員すべてが必ずしも完全な信仰を有しているわけではない。 Nhà thờ có thể nhìn thấy là nơi mà các hội thánh tụ tập, nghi lễ, thờ phượng, và bài giảng được tổ chức, và trong hội thánh có thể nhìn thấy, tất cả các tín hữu không nhất thiết phải có đức tin hoàn hảo. |
リスクを回避する社員教育をするのは 会社全体を働きがいのない 場所にしてしまうことだと思います Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
エフェソス 3:18,19)あなたの進歩は,今得ている喜びや幸福を保つだけでなく,神の新しい世で安全な場所を得る助けともなります。 その神の天の王国の支配下で,あなたは永遠にわたって進歩し続けることができるのです。 Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
読んでいる箇所の,時や場所や状況を調べましょう。 Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
平安を得るための理想的な場所は家庭です。 それは主イエス・キリストを中心とした生活をするために最善を尽くしてきた場所です。 Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
ニューヨークは,もう一つの理由でも好適な場所でした。 Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
イエスは,「聖なる場所,そして,人間ではなくエホバの立てた真の天幕の公僕[レイトゥールゴス]」です。( Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
生徒が読む前に,「旗」という言葉は,軍旗,国旗,旗印を指していて,集合する場所,召集の合図として使われることを思い起こしてもらうとよい(第32課参照)。 Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
大抵は個人の家か他の都合のよい場所で行なわれます。 Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
1部は私の指名する士官に渡し、他の1部は貴方が指名する士官あるいは士官たちに保管させること。 Một bản giao cho một vị sĩ quan do tôi chỉ định, bản kia giao cho một sĩ quan hay các sĩ quan như thế mà ông có thể chỉ định. |
そういうものはありません。 この場所ではすべてのものが自由で,限りない喜びがあるのです。 Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
北朝鮮当局が 私が家族宛にした送金を 突き止めたのです 私の家族は戒めに 自宅から人里離れた場所へ 連行されそうになりました Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
「拡張 CPC」、「個別のクリック単価」、または「視認範囲のインプレッション単価」の入札戦略を行なっている場合は、入札単価調整を設定することで、広告が表示される場所とタイミングを細かくコントロールできます。 Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
作業 でき る 場所 だけ 欲し い ん で す Chúng tôi chỉ cần một nơi để làm việc. |
何かが変化させようとしなければ 物体は動き続けるか 同じ場所にとどまり続ける Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó. |
広告ユニット: サイト運営者 / パブリッシャーサイト上の広告の配置場所。 Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản. |
ゲヘナでは,生きた人間ではなく死がいが焼き尽くされるのですから,この場所はとこしえの責め苦の象徴ではありません。 Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
サフラーはまた「ラー神の平野」と呼ばれる太陽神殿を建設したことが知られているが、ピラミッド同様にアブシールにあるであろうその場所は未だ特定されていない。 Ngoài ra, Sahure còn cho xây dựng một ngôi đền mặt trời với tên gọi là "Cánh đồng của thần Ra", và mặc dù vị trí của nó chưa được xác định, nhưng có lẽ nó cũng nằm tại Abusir. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 保管場所 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.