base de conhecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ base de conhecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ base de conhecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ base de conhecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cơ sở tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ base de conhecimento
Cơ sở tri thức(tipo de base de dados que agregam informação) |
Xem thêm ví dụ
Uma enorme base de conhecimentos, apesar de, mais uma vez, muitas pessoas se oporem, porque era muito caro. Vì thế mặc dù có một nguồn kiến thức to lớn, một lần nữa, rất nhiều người khuyên bà không nên thực hiện nó, vì nó rất tốn kém. |
Assim, é útil ter uma maneira de falar sobre essa parte específica da base de conhecimento. Do đó, đây là một cách hữu dụng để có thể nói về phần cụ thể đó của cơ sở tri thức. |
O YouTube recomenda definir <EndDate> como a data de vencimento da oferta no caso de remoções, conforme explicado neste artigo da base de conhecimentos do DDEX. Đối với các yêu cầu gỡ bỏ, YouTube đề xuất đặt <EndDate> thành ngày hết hạn giao dịch như đã giải thích trong bài viết cơ sở kiến thức về DDEX này. |
Podemos eliminar grande quantidade de trabalho usando apenas a base alargada de conhecimentos que temos. Bạn có thể rút gọn một lượng công việc khổng lồ đơn giản bằng việc sử dụng nền tảng hiểu biết bao quát mà bạn có. |
Quando temos um grupo de pessoas com diferente formação profissional, com diferente experiência profissional, elas têm uma base de conhecimentos diferentes mas também uma perspetiva diferente sobre todas as coisas. Khi bạn có một nhóm người có những sự đào tạo về nghề nghiệp khác nhau, những kinh nghiệm nghề nghiệp khác nhau, họ không chỉ có những nền tảng hiểu biết cơ bản khác biệt, mà họ còn có những quan điểm khác biệt về mọi thứ. và nếu bạn có thể đưa những người đó lại gần được với nhau |
O irmão Matheakis me ajudou muitíssimo a ter uma base sólida de conhecimento bíblico e a fazer progresso espiritual. Anh Matheakis cũng giúp tôi nắm vững sự hiểu biết về Kinh Thánh và tiến bộ về thiêng liêng. |
Essa palavra nos deve estimular a agir à base de tal conhecimento, levando-nos a fazer a vontade de Deus, e especialmente agora, “na parte final dos dias”. Lời tiên-tri phải có thể khiến chúng ta muốn hành-động phù-hợp với sự hiểu-biết, khiến chúng ta muốn làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, và đặc biệt ngày nay, “trong những ngày sau-rốt” (Ê-sai 2:2, 3). |
Deus pode responder nossas orações de modo diferente, com base em Seu conhecimento de nossas necessidades individuais e no que é melhor para nós. Thượng Đế có thể đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta một cách khác biệt dựa trên sự hiểu biết của Ngài về nhu cầu của riêng cá nhân chúng ta và điều gì là tốt nhất cho chúng ta. |
Com base no nosso conhecimento de Jeová, podemos ter firme fé e confiança em suas promessas. Dựa trên sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể có đức tin và sự tin cậy vững chắc nơi những lời hứa của ngài. |
Nós já temos uma base forte e rica de conhecimento para começarmos a encontrar soluções dos nossos próprios problemas. Chúng ta đã có một nền tảng kiến thức giàu và mạnh để, từ đó, bắt đầu tìm kiếm giải pháp cho vấn đề của mình. |
Avalie o canal e o desempenho da geração de receita com base em conhecimentos do ecossistema do YouTube e das estratégias de plataforma. Đánh giá kênh và hiệu suất kiếm tiền, sử dụng kiến thức về hệ sinh thái YouTube và các chiến lược trên dành cho nền tảng này. |
Essa base é tão importante que alguns de nós da maior sociedade de cirurgia geral dos Estados Unidos, SAGES, começámos um programa de treino no final da década de 90, para garantir que todo o cirurgião que realizasse cirurgia minimamente invasiva tivesse uma base sólida de conhecimentos e habilidades necessários aos procedimentos. Nền tảng đó quan trọng đến mức rất nhiều người trong số chúng tôi đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ ( SAGES ) đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90 để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình. |
Essa base é tão importante que alguns de nós da maior sociedade de cirurgia geral dos Estados Unidos, SAGES, começámos um programa de treino no final da década de 90, para garantir que todo o cirurgião que realizasse cirurgia minimamente invasiva tivesse uma base sólida de conhecimentos e habilidades necessários aos procedimentos. Nền tảng đó quan trọng đến mức rất nhiều người trong số chúng tôi đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ (SAGES) đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90 để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình. |
Mas talvez ainda possa dizer que algo é impossível de explicar com base em nosso conhecimento atual.” Hoặc, người đó có thể nói một điều gì đó là không thể theo sự hiểu biết hiện thời”. |
Eram homens que tinham uma base mais ampla de conhecimento bíblico e anos de experiência na adoração verdadeira, e também tinham tido mais tempo para desenvolver-se em anciãos cristãos maduros. — Note Romanos 3:1, 2. Họ có căn bản rộng lớn hơn về sự hiểu biết của Kinh-thánh và nhiều năm kinh nghiệm trong sự thờ phượng thật, và họ có nhiều thì giờ hơn để trở thành trưởng lão thành thục của tín đồ đấng Christ. (So sánh Rô-ma 3:1, 2). |
“Se lhes dermos essa base sólida de estudo e conhecimento do evangelho, eles vão estar muito mais bem preparados e vão saber muito mais sobre o evangelho.” Nếu ta mang đến cho chúng nền tảng vững mạnh của việc học và hiểu phúc âm, thì chúng được chuẩn bị kỹ hơn và biết nhiều hơn về phúc âm.” |
* A quem cabia a responsabilidade de ensinar-lhe o conhecimento e a compreensão, que serviriam de base para esta sabedoria? * Ai có trách nhiệm dạy ngài sự hiểu biết và thông sáng vốn là căn bản cho sự khôn ngoan ấy? |
Sempre que se lhes pede que dêem conselhos, eles têm em mente suas limitações e não se arriscam a aconselhar só à base de sua reserva pessoal de conhecimento. Khi được giao nhiệm vụ khuyên bảo người nào đó, họ phải nhớ những giới hạn của mình và không tự ý đưa ra lời khuyên theo sự hiểu biết riêng. |
Por lhe prestarmos adoração pura com um coração agradecido, cheio de amor a Deus, com base no conhecimento exato da Sua Palavra. Bằng cách thờ phượng Ngài với lòng biết ơn và đầy yêu thương, dựa trên sự hiểu biết chính xác về Lời Ngài. |
Ainda assim, temos prazer em procurar os de bom coração e usar por base qualquer conhecimento que tenham da Bíblia. Dù vậy, chúng ta vẫn sẵn sàng tìm kiếm những người có lòng tốt và bồi đắp sự hiểu biết về Kinh-thánh mà họ đã có. |
Com o passar do tempo adquirem-se também experiência e conhecimento, que podem servir de base para um critério judicioso. Với thời gian ta có được thêm kinh nghiệm và sự hiểu biết là những điều có thể giúp làm nền tảng cho một sự suy xét khôn ngoan. |
Ao lermos a Bíblia, vasculhamos uma fonte valiosa de conhecimento, fonte essa que fornece a base do discernimento espiritual. Khi chúng ta đọc Kinh-thánh, chúng ta đang đào tận vào nguồn của sự hiểu biết quí báu hầu lập nên nền tảng cho đức tính khôn sáng về phương diện thiêng liêng. |
De modo que os primeiros cristãos podiam usar como base o conhecimento religioso que as pessoas já tinham. Vì vậy, những tín đồ thời ban đầu có thể xây đắp trên sự hiểu biết về tôn giáo mà dân chúng đã có rồi. |
Certamente, não é sábio afirmar que milagres sejam impossíveis pelo simples fato de que não podemos explicá-los à base do conhecimento atual. Thật thiếu khôn ngoan khi quyết đoán rằng phép lạ không thể xảy ra chỉ vì không thể giải thích được bằng sự hiểu biết hiện có. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ base de conhecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới base de conhecimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.