be attending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be attending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be attending trong Tiếng Anh.

Từ be attending trong Tiếng Anh có nghĩa là có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be attending

có mặt

We didn't know you'd be attending, Mrs. Walker.
Chúng tôi không biết bà sẽ có mặt, bà Walker.

Xem thêm ví dụ

Who knows, you may be attending your next international convention in Portugal!”
Biết đâu, các anh chị thể tham dự đại hội quốc tế lần tới ở Bồ Đào Nha!”
He's going to be attending Collins Prep with Charlotte this fall.
Thằng bé sẽ học sinh dự bị Collins với Charlotte thu này đó.
The group hopes to confront the politician who will be attending the Νational Pharmaceutical Conference.
Nhóm biểu tình hi vọng có thể gây khó dễ cho vị chính khách người sẽ chủ trì Hội Nghị Dược Phẩm Toàn Cầu.
But having seen who would be attending, I'm now certain.
Nhưng sau khi xem danh sách khách mời thì tôi không ngạc nhiên nữa.
We regret to inform your lady he won't be attending...
Rất tiếc phải báo với chủ cô ngài sẽ không dự...
Use this contest to identify social media connections that are actively interested and may be attending the event.
Sử dụng cuộc thi này để xác định các thành viên nào trên mạng xã hội đang tích cực quan tâm và thể tham dự sự kiện.
I will be attending the auction.
Tôi sẽ là người tham gia cuộc đấu giá.
* About 75,000 people would be attending, a crowd that Strahov Stadium could comfortably accommodate.
* Khoảng 75.000 người sẽ tham dự, một đám đông mà vận động trường Strahov có thể chứa dễ dàng.
You'll be attending Kyogoku Academy, one of the most esteemed international schools in Kyoto.
Em sẽ đến học tại trường Kyogoku, một trong những trường quốc tế danh tiếng nhất tại Kyoto.
Mr. Dung will be attending the September Climate Summit.
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng sẽ dự Hội nghị Thượng đỉnh về Khí hậu được tổ chức vào tháng 9.
You may even be attending meetings of Jehovah’s Witnesses to take in further knowledge of the Bible.
Có thể bạn cũng đang tham dự các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va để hiểu thêm về Kinh Thánh.
I mentioned that we would be attending an international convention of Jehovah’s Witnesses in Nuremberg, Germany, in August 1969.
Tôi nói rằng chúng tôi sẽ dự hội nghị quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Nuremberg, nước Đức, vào tháng 8-1969.
Next Fall I will be attending Savannah College of Art & amp; Design majoring in Accessory Design and minoring in Business.
Mùa thu năm tới tôi sẽ vào Trường Đại học Nghệ thuật & amp; Thiết kế Savannah chuyên ngành chính Thiết kế phụ kiện và chuyên ngành phụ Kinh doanh.
A ceremony at the Great Hall of the People in Beijing is being attended by the country 's top leaders .
Một buổi lễ tại Đại Lễ Đường Nhân Dân ở Bắc Kinh đang diễn ra với sự tham dự của các lãnh tụ cao cấp nhất của nước này .
Please review with your Bible students who will be attending the convention the guidelines on conduct and dress outlined above.
Xin các bạn vui lòng duyệt lại những lời chỉ dẫn về hạnh kiểm và cách phục sức ghi trên với những người đang học hỏi Kinh-thánh.
On the last day of the cruise, a crew member asked him which of the farewell parties he would be attending.
Vào ngày cuối cùng của chuyến đi du thuyền, một nhân viên trên tàu hỏi anh ta sẽ tham dự buổi liên hoan chia tay nào.
Having completely separated themselves from “Babylon the Great” and all involvement in politics, they should be attending congregation meetings regularly. —Rev.
Họ phải hoàn toàn tách khỏi “Ba-by-lôn lớn” và không tham gia chính trị.
The company will be attending the 12th Busan International Film Festival on 4 October 2007, and will also organize an opening ceremony, "SM Night."
Công ty đã tham gia Liên hoan phim quốc tế Busan lần thứ 12 tổ chức vào ngày 4 tháng 10 năm 2007, và cũng tổ chức một sự kiện ngoài trời có tên "SM Night".
If a player's reputation within a division gets too low, that creates a sabotage in the player's park that will need to be attended to immediately.
Nếu danh tiếng của người chơi với một bộ phận quá thấp, bộ phận đó sẽ tạo ra một sự phá hoại trong công viên của người chơi mà sẽ cần phải can dự ngay lập tức.
120 For that which is amore or less than this cometh of evil, and shall be attended with cursings and not blessings, saith the Lord your God.
120 Vì những gì ahơn hay kém điều này đều do quỷ dữ mà ra, và sẽ bị đi kèm theo bằng những lời rủa sả chứ không phải bằng những phước lành, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán.
Jackson had been preparing for a series of comeback concerts to be attended by over one million people at London's O2 Arena from July 2009 to March 2010.
Trước đó Jackson đã dự định tổ chức một loạt các buổi trình diễn trở lại cho hơn một triệu người tại sân vận động O2, London từ tháng 7 năm 2009 đến tháng 3 năm 2010.
They agreed to call a grand ecumenical council to be attended by the Pope and all the patriarchs, archbishops, and bishops of both the eastern and western churches.
Họ đã đồng ý triệu tập một đại hội đồng toàn thế giới với sự tham dự của Giáo hoàng, tất cả các thượng phụ và các giám mục và tổng giám mục của cả hai giáo hội đông tây.
Jet-powered aircraft speed their precious human cargo across broad continents and vast oceans so that business meetings might be attended, obligations met, vacations enjoyed, or families visited.
Máy bay phản lực tốc độ cao vận chuyển nhanh chóng khách quý xuyên qua lục địa và đại dương rộng lớn để tham dự các buổi họp kinh doanh, chu toàn bổn phận của họ, vui hưởng chuyến đi nghỉ mát, hay thăm gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be attending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.