be complete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be complete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be complete trong Tiếng Anh.

Từ be complete trong Tiếng Anh có các nghĩa là xong, xong xuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be complete

xong

verb

being completely frustrated, not finishing the amount of rice you're counting.
đến hoàn toàn thất vọng, khi không thể đếm xong số lượng gạo đó.

xong xuôi

verb

Xem thêm ví dụ

You're probably the first person under that roof to ever be completely honest.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Woodworth said, smiling, “Now when Jim comes up from work, our party will be complete.”
Bà Woodworth tươi cười nói: - Bây giờ chỉ còn chờ Jim lo xong công việc trở lại bữa tiệc của chúng ta bắt đầu.
The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).
Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc đầu tiên của lớp được hoàn tất: Deutschland.
The Curitiba Brazil Temple, for which construction began in 2005, is expected to be complete by next year.
Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau.
And if I took that journey, no matter whether it failed or succeeded, it would be completely irrelevant.
Và nếu tôi thực hiện cuộc hành trình này, dù là nó thành công hay thất bại, nó thực sự chẳng liên quan.
That would be completely legitimate.
Điều đó hoàn toàn hợp lí.
Examples are not meant to be complete or comprehensive.
Các ví dụ có thể không đầy đủ hoặc toàn diện.
But of course, these people would be completely mistaken.
Nhưng dĩ nhiên, những người này hoàn toàn sai lầm.
And to be completely honest, he's not that good in bed.
Và thật ra thì, hắn trông không ngon lành trên giường.
* What does it mean to be completely honest?
* Hoàn toàn lương thiện có nghĩa gì?
The student who is introduced to the subject with other examples is being completely misled."
Sinh viên nào được nhập môn với các ví dụ khác hơn thì (sẽ) bị hướng dẫn lầm lạc."
I need you to be completely honest with me, Christina.
Tôi cần cô phải nói thật với tôi, Christina.
The Jeddah Tower is expected to be completed and will become the world's tallest building.
Tòa tháp Jeddah Tower được mong đợi sẽ hoàn thành và sẽ trở thành tòa nhà cao nhất thế giới.
Games over the Internet can be completely random, in the form of a Quick Match.
Game qua internet có thể được chọn ngẫu nhiên, dưới hình thức của một trận đấu nhanh.
Some believe Chapter 14 was the first to be completed.
Một số người tin rằng chương đầu tiên được biên soạn chương 14.
We Can Be Completely Honest
Chúng Ta Có Thể Hoàn Toàn Lương Thiện
The construction work on the building was initially slated to be complete by 2012, in 36 months.
Công việc xây dựng tòa nhà ban đầu dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2012, trong 36 tháng.
"SR60bn EP metros to be completed by 2021". arabnews.com.
Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016. ^ “SR60bn EP metros to be completed by 2021”. arabnews.com.
My stocking won't be completely stuffed until it's filled to the brim with bloody Flash parts.
Bít tất của ta sẽ trống rỗng cho đến khi nó được lấp đầy bằng các bộ phận đẫm máu của Flash.
The facts will show these accusations to be completely without merit.
Các sự kiện sẽ hiển thị các cáo buộc hoàn toàn hoang đường.
I may never be completely healed physically, but I am learning to accept His will.
Có lẽ tôi không bao giờ hoàn toàn được chữa lành về phần thể chất, nhưng tôi học biết cách chấp nhận ý muốn của Ngài.
It'll be completely dark all around us.
Xung quanh tối om.
Soon she will be completely destroyed.
Chẳng bao lâu nữa, y thị sẽ bị hủy diệt hoàn toàn.
That you will always be completely honest and open While here on this campus.
Và các bạn hoàn toàn chân thật và cởi mở khi ở đây tại nơi này.
The chances are your children will be completely white!
Rất nhiều khả năng là các con của con sẽ hoàn toàn da trắng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be complete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.