必殺技 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 必殺技 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 必殺技 trong Tiếng Nhật.
Từ 必殺技 trong Tiếng Nhật có nghĩa là phát súng kết liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 必殺技
phát súng kết liễu(coup de grâce) |
Xem thêm ví dụ
観客のお目当てのひとつが 怪力男ジョニー・ブル・ウォーカーでした 筋骨隆々の乱暴者で 1ドル出せば 技をかけてくれました Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy. |
格闘技に情熱を燃やしていることは見て取れます。 技を磨き,極めようとしているのです。 Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
興味 深 い 職人 の 技 だっ た が で も 、 それ は 私 が 見 た もの だ 。 Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
空 の プール で ヤバ い 技 を キメ よう と な Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao. |
^ 陸技本甲第98号。 Kỹ thuật hành không: Trung đoàn 98. |
ダンスの技を見せています 6歳でこんなことができる子はいなかっただろうという技です Cậu ấy làm trò, các trò nhảy múa mà có lẽ chưa một cậu bé sáu tuổi nào đã từng làm được trong lịch sử. |
右四間」「必殺! Tứ tử, chết non. |
あなたから見ると どうですか? 20年前 あなたが生み 出したものですが 彼みたいな子が出てきて あなたの技を学び取り ここまで 見事にやるというのは? CA: Preston, theo quan điểm của anh, ý tôi là, anh sáng tạo ra thứ này gần 20 năm trước, phải không? |
午後になると,対照的な技を習得したさまざまなタイプの剣闘士が,独特の装備を身に着けて戦い合いました。 Buổi trưa, các nhóm đấu sĩ được trang bị vũ khí theo những cách đặc biệt và huấn luyện theo những kỹ thuật khác biệt ra đấu với nhau. |
一方で 身に付けられる人が少ないのは 充足の技です Nhưng bài học còn lại của cuộc sống ít đc biết rõ là nghệ thuật thực thi. |
老人ホームには、ご老人の方々が持つ 技や知恵が集まっていました。 Vâng, tất cả những kỹ năng và tài năng là những gì mà viện dưỡng lão có. |
11 見 み よ、これら の 地 ち に は 両方 りょうほう と も、あらゆる 金 きん と 銀 ぎん 、あらゆる 貴 とうと い あらがね が あった。 また、あらゆる あらがね を 加 か 工 こう し 精錬 せいれん する、 技 ぎ 量 りょう の 優 すぐ れた 職人 しょくにん たち も おり、その ため に 彼 かれ ら は 豊 ゆた か に なった。 11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có. |
裏技を見つけてゲームを攻略します Xin lỗi, nhà doanh nghiệp không phải sinh viên. |
トリプルヒット:一度の連続攻撃で3回技を命中させる。 Triple Kill (Hat-trick): Giết được 3 tướng liên tiếp. |
技名はウイスキーの銘柄から。 Tên ông ta giống một loại rượu whisky. |
「こういう仕組みなんだよ」と誰も教えてくれないのです そこで今日は 当たり前と思われているけれど 実は誰も知らない技を 10 個お教えします Vậy hôm nay tôi sẽ nói với các bạn 10 điều mà các bạn nghĩ ai cũng biết, nhưng hoá ra không phải vậy. |
この技を使って$50 級のカメラを $1000 級のカメラに変身させたのです Tôi vừa biến chiếc máy ảnh $50 của bạn thành một chiếc máy ảnh $1000 với mẹo này. |
俺 を 訓練 する ため に 総合 格 闘 技 の ワル を 探 せ い い か? Anh phải tìm mấy thằng võ sĩ MMA để dạy tôi, rõ chưa? |
大した技を持たず、全然強くない。 "Tôi không có việc làm, tôi cũng không khỏe mạnh. |
悟空 幾 つ か 技 を ご 披露 しろ Thần nhất định phải biểu diễn cho ngài xem, nhất định! |
これはささやかな でもすごい技です Đây là một kĩ thuật nhỏ. |
技 など な かっ た Chẳng phải tuyệt kĩ nào cả. |
必殺技は爪を交差させる「クロス・ベアクロー」。 Break Your Heart có thể đề cập đến: "Break Your Heart" (bài hát của Taio Cruz) "Break Your Heart" (bài hát của Natalie Merchant) |
これらがパン作りの技なのです Đó là nghệ thuật nướng bánh. |
エルフ の 技 なら 王 の 剣 を 打ち直せ る が... Tộc tiên có phép rèn lại gươm của vua... nhưng chỉ anh mới có thể sử dụng nó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 必殺技 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.