bom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bom trong Tiếng Anh.
Từ bom trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng Ê-đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bom
tiếng Ê-đê
|
Xem thêm ví dụ
Many companies are using Microsoft Excel for BOM management, or their BOM software. Nhiều công ty đang sử dụng Microsoft Excel để quản lý BOM hoặc phần mềm BOM của họ. |
While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000. Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000. |
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question? Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì? |
The phrase "bill of material" (or "BOM") is frequently used by engineers as an adjective to refer not to the literal bill, but to the current production configuration of a product, to distinguish it from modified or improved versions under study or in test. Cụm từ "hóa đơn vật liệu" (hoặc "BOM") thường được các kỹ sư sử dụng như một tính từ để chỉ không phải là hóa đơn, mà là cấu hình sản xuất hiện tại của sản phẩm, để phân biệt với các phiên bản được sửa đổi hoặc cải tiến đang nghiên cứu hoặc trong thử nghiệm. |
Check date values in: |accessdate= (help) "Isabelle Drummond será Giane, protagonista de Sangue Bom". Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. ^ “Isabelle Drummond será Giane, protagonista de Sangue Bom”. |
* September 9, 2010: Tran Ngoc Duong, 52, died in police custody at the People's Committee headquarters in Thanh Binh commune, Trang Bom district, Dong Nai province a few hours after he was detained for a minor dispute with his neighbor. * Ngày 9 tháng 9 năm 2010: Trần Ngọc Đường, 52 tuổi, chết trong khi bị công an tạm giữ tại trụ sở Ủy ban Nhân dân xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai chỉ trong vài giờ sau khi khi bị bắt vì cãi cọ với hàng xóm. |
Buyers can use a software BOM to perform vulnerability or license analysis, both of which can be used to evaluate risk in a product. Người mua có thể sử dụng BOM phần mềm để thực hiện phân tích lỗ hổng hoặc giấy phép, cả hai đều có thể được sử dụng để đánh giá rủi ro trong một sản phẩm. |
The development of the CBOM is dependent on having a modular BOM structure in place. Sự phát triển của CBOM phụ thuộc vào việc có cấu trúc BOM mô-đun. |
A software bill of materials (software BOM) is a list of components in a piece of software. Hóa đơn nguyên vật liệu phần mềm (BOM phần mềm) là danh sách các thành phần trong một phần mềm. |
Understanding the supply chain of software, obtaining a software BOM, and using it to analyze known vulnerabilities are crucial in managing risk. Hiểu được chuỗi cung ứng của phần mềm, có được BOM phần mềm và sử dụng nó để phân tích các lỗ hổng đã biết là rất quan trọng trong việc quản lý rủi ro. |
A software BOM is useful both to the builder (manufacturer) and the buyer (customer) of a software product. BOM phần mềm hữu ích cho cả người xây dựng (nhà sản xuất) và người mua (khách hàng) của một sản phẩm phần mềm. |
The Cyber Supply Chain Management and Transparency Act of 2014 is pending US legislations that requires government agencies to obtain software BOMs for any new products they purchase. Đạo luật minh bạch và quản lý chuỗi cung ứng điện tử năm 2014 đang chờ xử lý ] cơ quan lập pháp của Hoa Kỳ yêu cầu các cơ quan chính phủ phải có BOM phần mềm cho bất kỳ sản phẩm mới nào họ mua. |
The hamlet grew to the point of the construction, in 1870 of the Sorocabana Railway that initiated its duties in 1875 turning Barueri into an important point of connection between São Paulo, Santana de Parnaíba and Pirapora do Bom Jesus. Ngôi làng này đã phát triển khi tuyến đường sắt được xây năm 1870 và đưa vào sử dụng năm 1875, biến Barueri thành một điểm nối quan trọng giữa São Paulo, Santana de Parnaíba và Pirapora do Bom Jesus. |
Ever since Bom's diagnosis, Young-shin has worked hard to care for her daughter and senile grandfather, keeping a strong face and cheery front despite their poor circumstances and the difficulties of being a single mother. Kể từ khi Bom được chẩn đoán mắc HIV,Young-shin(mẹ Bom) đã làm việc chăm chỉ để chăm sóc cho con gái và ông nội, và cố giữ một khuôn mặt mạnh mẽ và vui vẻ mặc dù hoàn cảnh nghèo túng và những khó khăn của một người mẹ độc thân. |
This is sometimes called independent demand, or Level "0" on BOM (bill of materials). Điều này đôi khi được gọi là nhu cầu độc lập hoặc Mức "0" trên BOM (hóa đơn vật liệu). |
"Angola: Receio que Ghassist manche "o bom nome" do MPLA". africaminhamami.blogspot.de. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016. ^ “Angola: Receio que Ghassist manche "o bom nome" do MPLA”. africaminhamami.blogspot.de. |
For the Western region between 90°E and 125°E, the BOM forecast that the area would also see activity below its average of 7, with a 56% chance of a below average number of tropical cyclones occurring. Đối với khu vực phương Tây trong khoảng từ 90 ° E đến 125 ° E, BOM dự báo rằng khu vực này cũng sẽ thấy hoạt động dưới mức trung bình là 7, với khả năng 56% số cơn bão nhiệt đới dưới trung bình xảy ra. |
* December 22, 2009: Nguyen Van Long, 41, died while in police custody in Bom Bo commune, Bu Dang district, Binh Phuoc province. * Ngày 22 tháng Mười Hai năm 2009: Nguyễn Văn Long, 41 tuổi, chết tại trụ sở công an xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. |
Confirmation: Receipt of payment and approval for go-ahead of lead-time components as each milestone is realized MRP (material requirements planning): Planned orders for all required materials and elements are issued across the complete BOM. Xác nhận: Biên nhận thanh toán và phê duyệt cho các thành phần thời gian đầu khi mỗi cột mốc được thực hiện MRP (lập kế hoạch yêu cầu vật liệu): Đơn đặt hàng theo kế hoạch cho tất cả các vật liệu và yếu tố cần thiết được ban hành trên toàn bộ BOM. |
A manufacturer uses a BOM to track the parts it uses to create a product. Một nhà sản xuất sử dụng BOM để theo dõi các bộ phận mà nó sử dụng để tạo ra một sản phẩm. |
The date of censuses are August 4, 1991, August 25, 2001, and January 1, 2005: Bom Successo Ribeira Afonso São João dos Angolares Instituto Nacional de Estatística Mongabay - Actual populations of towns and cities of São Tomé and Príncipe City Population - Population History of the towns and cities in São Tomé und Príncipe Ngày điều tra dân số gồm 4 tháng 8 năm 1991, 25 tháng 8 năm 2001, và 1 tháng 1 năm 2005: Bom Successo Ribeira Afonso São João dos Angolares Instituto Nacional de Estatística Mongabay - Actual populations of towns and cities of São Tomé và Príncipe City Population - Population History of the towns and cities in São Tomé und Príncipe |
Characteristic basic modules in an MRP II system are: Master production schedule (MPS) Item master data (technical data) Bill of materials (BOM) (technical data) Production resources data (manufacturing technical data) Inventories and orders (inventory control) Purchasing management Material requirements planning (MRP) Shop floor control (SFC) Capacity planning or capacity requirements planning (CRP) Standard costing (cost control) and frequently also Actual or FIFO costing, and Weighted Average costing. Các mô-đun cơ bản đặc trưng trong hệ thống MRP II là: Lịch trình sản xuất chính (MPS) Mục dữ liệu chủ (dữ liệu kỹ thuật) Hóa đơn vật liệu (BOM) (dữ liệu kỹ thuật) Dữ liệu tài nguyên sản xuất (dữ liệu kỹ thuật sản xuất) Hàng tồn kho và đơn đặt hàng (kiểm soát hàng tồn kho) Quản lý thu mua Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) Kiểm soát sàn cửa hàng (SFC) Lập kế hoạch năng lực hoặc lập kế hoạch yêu cầu năng lực (CRP) Chi phí tiêu chuẩn (kiểm soát chi phí) và thường xuyên cũng Chi phí thực tế hoặc hàng năm và Chi phí trung bình có trọng số. |
The software BOM describes the components in a product. BOM phần mềm mô tả các thành phần trong sản phẩm. |
It also requires obtaining software BOMs for "any software, firmware, or product in use by the United States Government". Nó cũng yêu cầu có được các BOM phần mềm cho "mọi phần mềm, chương trình cơ sở hoặc sản phẩm được Chính phủ Hoa Kỳ sử dụng". |
A configurable bill of materials (CBOM) is a form of BOM used by industries that have multiple options and highly configurable products (e.g. telecom systems, data-center hardware (SANS, servers, etc.), PCs, cars). Hóa đơn vật liệu có thể định cấu hình (CBOM) là một dạng BOM được sử dụng bởi các ngành có nhiều tùy chọn và sản phẩm có cấu hình cao (ví dụ: hệ thống viễn thông, phần cứng trung tâm dữ liệu (Sans, máy chủ, v.v.), PC, ô tô). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.