budowa ciała trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ budowa ciała trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budowa ciała trong Tiếng Ba Lan.

Từ budowa ciała trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kích thước, phạm vi, chiều, độ đo, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ budowa ciała

kích thước

(measurement)

phạm vi

(range)

chiều

(dimension)

độ đo

(measure)

kéo dài

(extent)

Xem thêm ví dụ

Posiadasz bardzo dobrą budowę ciała.
Cậu có tố chất rất tốt.
Wyjątkowa budowa ciała i zmysł równowagi pozwalały wspinać się wysoko, żeby obserwować terytorium i wypatrzyć zdobycz.
Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên.
Wspomniałem wcześniej, że plany budowy ciała ludzkiego są zapisane w 46 tomach.
Tôi đã nói rằng các bản thiết kế cho việc xây dựng một cơ thể người được giải thích rõ ràng trong 46 tập.
Niektórzy z natury są szczupli i mają drobną budowę ciała.
Một số người có thân hình gầy và mảnh khảnh tự nhiên.
Jest średniej budowy ciała, rudowłosy, ma charakterystyczną bliznę na policzku.
Hắn thường mặc áo đỏ và trên má có dấu sẹo hình chữ thập.
Budowa ciała też pomaga, jestem pewna.
Vóc dáng của anh làm em chắc chắn đấy!
Są pewne rozbieżności, ale wszystko wskazuje na przeciętny typ budowy ciała.
Có một vài sự phân tán ở đây, nhưng nó trông như tập trung ở xung quanh dạng cơ thể trung bình.
14 Król Dawid napisał, że informacje dotyczące budowy ciała ludzkiego są zawarte w symbolicznej księdze.
14 Vua Đa-vít ví thông tin cần thiết để tạo nên cơ thể con người như thông tin trong một cuốn sách.
Białego mężczyzny po dwudziestce, średnia budowa ciała, brązowe włosy.
Nam da trắng tóc nâu.
Jest to na ogół wpływ na proces rozwoju zarodkowego, a tym samym na budowę ciała osobnika i jego zachowanie.
Các tác động này thường ảnh hưởng đến quá trình phát triển phôi và do đó tác động lên dạng cơ thể và tập tính.
Teraz. Chcę bardzo jasno powiedzieć, że nie uważamy jakoby nasza praca mogła uzasadniać uprzedzenia względem ludzi o takiej czy innej budowie ciała. Następnie.
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
Ponieważ w ujęciu klasycznym doskonałość fizyczna była utożsamiana z doskonałością moralną i przypisywana jedynie arystokracji, idealnie proporcjonalna budowa ciała zwycięzców stanowiła ucieleśnienie ideałów filozoficznych.
Vì theo quan niệm cổ điển, sự hoàn hảo về thể chất tương đương với sự hoàn hảo về đạo đức và chỉ riêng tầng lớp quý tộc mới có, thân thể cân đối này của các vận động viên chiến thắng tiêu biểu một lý tưởng triết học.
Między 874 a 1300 r n.e., w czasie bardziej sprzyjających warunkach klimatycznych w ciepłym okresie średniowiecza, Islandzcy hodowcy selektywnie hodowali konie pod kątem pożądanych umaszczeń i budowy ciała.
Giữa 874 và 1300 AD, trong điều kiện khí hậu thuận lợi hơn trong khoảng thời gian ấm áp thời trung cổ, các nhà lai tạo chọn lọc giống ngựa Iceland theo quy định đặc biệt về màu sắc và cấu tạo.
Do jakich wniosków skłania niektórych budowa naszego ciała?
Dựa trên sự cấu trúc của cơ thể chúng ta, một số người đã kết luận gì?
Dzieci już bardzo wcześnie interesują się budową swego ciała i zauważają różne jego części.
Trẻ con rất sớm nhận thức và khám phá các bộ phận khác nhau trong thân thể của chúng.
W strukturze chemicznej tego kwasu „zapisane” są instrukcje dotyczące budowy twego ciała.
Những thông tin hướng dẫn sự hình thành cơ thể được “biên” vào cấu trúc hóa học DNA của riêng bạn.
7 Nawiązując do budowy ludzkiego ciała, pewien wybitny gerontolog przyznał: „W gruncie rzeczy nie wiadomo, dlaczego musimy się starzeć”.
7 Dựa trên sự cấu trúc của cơ thể chúng ta, một người có thẩm quyền nghiên cứu về sự lão hóa nói: “Không ai hiểu rõ tại sao chúng ta già đi”.
Fakt: Dwie podstawowe tezy ewolucjonizmu — że wszystkie organizmy żywe mają wspólnego przodka i że nowe plany budowy ciała pojawiały się na skutek stopniowej kumulacji drobnych zmian — są kwestionowane przez uczonych, którzy nie wierzą w biblijną relację o stwarzaniu.
Sự thật: Các nhà nghiên cứu (không tin lời tường thuật trong Kinh Thánh về sự sáng tạo) đang đặt nghi vấn về hai tư tưởng chính của thuyết tiến hóa: sự sống bắt nguồn từ tổ tiên chung và sự xuất hiện những nhóm sinh vật chính với hình thù mới là kết quả của sự tích lũy dần những biến đổi nhỏ.
Psalmista Dawid, rozmyślając nad budową swego ciała, wyznał Bogu: „Będę cię sławił, gdyż uczyniony jestem w sposób napawający lękiem, zdumiewający.
Sau khi ngẫm nghĩ về cấu tạo của cơ thể, một người viết sách Thi-thiên là Đa-vít đã phải thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
Zrozumienie zmian, które zaszły w organizmach podczas ich ewolucji, może ujawnić geny konieczne dla budowy części ciała, które mogą być zaangażowane w choroby genetyczne.
Hiểu biết về những thay đổi đã xuất hiện trong tiến hóa sinh vật có thể phát lộ những gen cần thiết để cấu trúc nên các phần của thể cũng các gen liên quan tới các bệnh di truyền.
Okoliczności uzyskania zgody na tę budowę przybliżył członek Ciała Kierowniczego Theodore Jaracz, przeprowadzając wywiad z nadzorcą drukarni Towarzystwa w Brooklynie, Maxem Larsonem.
Trong một cuộc phỏng vấn do thành viên Hội đồng Lãnh đạo Trung ương là anh Theodore Jaracz điều khiển, anh Max Larson, giám thị nhà máy của Hội ở Brooklyn, đã kể lại cách mà Hội được cấp giấy phép để xây cư xá tại số 90 Sands Street.
Uważam, że jeszcze wiele możemy się nauczyć o zwyczajnej budowie i funkcjach naszego ciała.
Tôi thật sự tin rằng vẫn còn rất nhiều thứ để học về cấu trúc và chức năng thông thường của cơ thể.
Przechowuje ona większość informacji niezbędnych do budowy każdej części twojego ciała.
Nó lưu trữ phần lớn những thông tin cần thiết để tạo nên toàn bộ cơ thể chúng ta.
Fakt: W DNA są zapisane wszystkie instrukcje potrzebne do budowy i podtrzymywania funkcji życiowych ludzkiego ciała.
Sự thật: ADN chứa mọi thông tin cần thiết để tạo ra thể độc đáo của con người và duy trì nó cả đời.
Ciało Kierownicze zatwierdziło plany budowy nowego Domu Betel w Grecji, na północ od Aten.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chấp thuận cho xây cất một nhà Bê-tên mới ở Hy Lạp, vài cây số về phía bắc Athens.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budowa ciała trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.