burra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ burra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lừa, con lừa, dại dột, ngu ngốc, ngu đần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burra

lừa

con lừa

dại dột

(thick)

ngu ngốc

(thick)

ngu đần

(thick)

Xem thêm ví dụ

Sou eu, burro.
Là tôi, trai tân!
Se você tocar em um ataque para buscar o seu burro.
Động vào là cô ta tấn công đó.
Burro, você conseguiu!
Donkey, anh đã làm được 1 điều tuyệt vời!
Lá fora um burro zurrava, e alguém gritou algo em urdu.
Ngoài nhà, một con lừa đang kêu be be và ai đó đang quát tháo bằng tiếng Urdu.
Parece que afinal um burro velho aprende línguas.
Tôi cho là ngài có thể dạy tên già này vài mánh mới.
A menos que seja burro ao ponto de levar outro tiro.
Trừ khi anh ngốc đến mức để bị bắn lần nữa.
Ele é burro demais para pagar- lhe que seja menos.
Ông là quá ngu ngốc để trả cho anh ta ít hơn bất kỳ.
Eu disse a eles que não era burro.
Tôi đã bảo họ tôi không bị ngu.
Bem, as estrelas não contam o futuro, Burro.
Các vì sao không cho biết tương lai, Lừa ạ!
A sua chamada poderá ser gravada para poderem gravar as histórias mais engraçadas de utilizadores burros e fazê-las circular num CD.
Cuộc gọi của bạn được ghi âm để họ có thể sưu tập những câu chuyện buồn cười nhất về những người dùng ngu ngốc và chuyền tay nhau qua cái CD.
Por isso você é um negro burro, porque pensa assim.
Đó là lý do tại sao anh là một tên da đen ngu ngốc... bởi vì anh nghĩ như vậy.
Fui tão burra.
Tôi quá ngu ngốc.
É o burro, o arruaceiro, o que nunca faz os trabalhos de casa.
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
Ou que " Don Quixote " ( Donkey Xote ) é sobre um burro chamado " Xotey ".
Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
Vários animais, incluindo camelos, burros, cavalos e cães são usados para o transporte, ou para puxar carroças e trenós.
Một số động vật bao gồm lạc đà, lừa, ngựa và chó được sử dụng để vận chuyển, cưỡi hoặc kéo toa xe và xe trượt tuyết.
Seu burro!
Đồ ngốc!
Sem esse robô burro.
Không cần con robot ngu ngốc này.
Ilustração: Dan Burr; fotografia fornecida pela autora
Tranh do Dan Burr minh họa; hình ảnh do tác giả cung cấp
E se não souberes as respostas deves ser preguiçoso ou burro.
Và nếu bạn không thể tìm ra câu trả lời, rõ ràng là bạn lười biếng hoặc ngu ngốc.
“São tão burros que vão fuzilar aqui”, dizia.
"""Bọn chúng ngu muội đến mức nhất định chúng sẽ bắn chú ấy ở đây"", bà nói."
No primeiro século EC, os judeus na Palestina conheciam tal moinho, porque Jesus falou de “uma mó daquelas que o burro faz girar”. — Marcos 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Você é muito burro.
Cậu đúng là một thằng khốn kiếp...
Rahim Khan sahib e eu lhe ensinamos a ler e a escrever, para que ele não cresça burro como o pai.
Chú Rahim Khan sahib và tôi đã dạy nó đọc và viết, để nó khỏi lớn lên ngu đần như cha nó.
Talvez haja algum pau de burro na sua carruagem!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
Já tenho os burros.
Tôi đã kiếm lừa cho ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.