Cabra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cabra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cabra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Cabra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dê, con dê, Dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cabra
dênoun E em muitos lugares elas valem menos que cabras e vacas. Tại nhiều nơi họ không đáng giá bằng dê hay bò. |
con dênoun Matando a cabra, uma maldição caiu sobre todos vocês. Bởi vì giết con dê, đã làm liên lụy đến tất cả. |
Dênoun As cabras levavam tiros de armas especiais e então, o recruta teria que fazer o curativo corretamente. Dê sẽ bị bắn vào chân bằng một khẩu súng điện... và sau đó học viên có thể băng bó vết thương. |
Xem thêm ví dụ
Deem a essa cabra uma roda para hamsters. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
Vá, cabra. Lên đi, đĩ chó. |
O terreno do país favoreceu a criação de cabras e ovelhas, no lugar de vacas, e, desta maneira, pratos com carne bovina são mais raros. Khí hậu và địa hình tạo thuận lợi để chăn nuôi dê và cừu hơn là gia súc, và vì thế các món từ thịt bò không phổ biến. |
Nossas cabras não o conhecem. Dê của chúng tôi không biết cha cô! |
Cala a boca, sua cabra mirrada! Câm họng lại ngay, mụ già kia! |
Uma cabra loira! Con điếm tóc vàng! |
Sua cabra demente... Mày đúng là một con mụ xấu xa. |
Ficar de olho em mim enquanto fico de olho nas cabras. Con lo dượng, còn dượng lo dê? |
Ela disse: " À vontade, cabra. " Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. " |
Vou acabar com aquela cabra! Tôi muốn cho con đĩ này biết thế nào là lễ độ. |
Os " mas " são para a cabras, meu amor! Nhưng vì tình yêu cho những con dê của bố. |
Cabra da Madeline! Con khốn Madeline đó! |
É uma cabra que foi queimada, isso eu sei. Tao cá chắc là một mụ phù thủy nào đó đã bị thiêu sống. |
Ouvi dizer que a Abigail era uma cabra. Tôi có nghe nói Abigail hơi lẳng lơ. |
A cabra! Con quỷ. |
Como disseste, se te enforcam por roubar a cabra, rouba também a ovelha. Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê. |
Mas ela não é uma cabra doida ciumenta. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
Cabra, tens que abanar até o teu traseiro começar a doer!" Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời." |
29 Ora, tendo os do povo ouvido um grande barulho, acorreram em multidões para saber a causa; e quando viram Alma e Amuleque saindo da prisão e as paredes por terra, foram tomados de grande medo e fugiram da presença de Alma e Amuleque, como uma cabra com sua cria foge de dois leões; e assim fugiram da presença de Alma e Amuleque. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Rebanhos pequenos de cabras-montesas, que vivem perto dali, no deserto da Judéia, visitam regularmente a fonte de En-Gedi. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
Na natureza, elas vivem em rebanhos de 500 cabras, os machos são solitários. Trong tự nhiên, dê hoang dã sống thành từng đàn có thể lên đến 500 cá thể, con đực sống đơn độc. |
A cabra fica. Con ả đó ở lại. |
As forças especiais não ligavam que os soldados ouvissem as cabras porque não acreditariam. Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản. |
(Jó 38:31-33) Jeová chamou a atenção de Jó para alguns dos animais — o leão e o corvo, a cabra-montesa e a zebra, o touro selvagem e a avestruz, o poderoso cavalo e a águia. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Vamos para o inferno, cabra! Xuống Địa ngục thôi, con điếm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cabra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Cabra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.