cabrito montês trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabrito montês trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabrito montês trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabrito montês trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hươu, Capreolus capreolus, nai, con hoẵng, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabrito montês
hươu
|
Capreolus capreolus(roe deer) |
nai
|
con hoẵng
|
na
|
Xem thêm ví dụ
Ainda outros sobem de um patamar para outro com a destreza dum cabrito montês, usando rochas estrategicamente colocadas para servir de degraus. Còn những người khác thì leo từ bậc này lên bậc kia, bước lên những tảng đá đặt ở vị trí thuận lợi; bước chân của họ vững chãi như bước chân của con dê núi. |
Os passos rochosos e os precipícios daquela região constituem um lar ideal para o cabrito-montês da Terra Prometida, similar aos vistos aqui. Những đèo đá lởm chởm và những vách đá cheo leo trong vùng này là nơi ở lý tưởng cho loại dê rừng sống ở Đất Hứa, giống như những con được thấy ở đây. |
O biólogo Douglas Chadwick observou certa vez um cabrito-montês de outro tipo usar seu equilíbrio para evitar ficar preso numa saliência que era estreita demais para se virar. Có lần nhà sinh vật học Douglas Chadwick quan sát một con dê rừng thuộc một giống khác dùng sự thăng bằng của nó để tránh bị kẹt trên một dải đá quá hẹp, không đủ chỗ cho nó quay lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabrito montês trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabrito montês
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.