calcium sulfate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcium sulfate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcium sulfate trong Tiếng Anh.

Từ calcium sulfate trong Tiếng Anh có các nghĩa là Canxi sulfat, canxi sulfat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcium sulfate

Canxi sulfat

noun (laboratory and industrial chemical)

canxi sulfat

noun

Xem thêm ví dụ

This is treated with 93% sulfuric acid to produce calcium sulfate, hydrogen fluoride (HF) and phosphoric acid.
Nó được xử lý bằng axít sulfuric 93% để tạo ra sulfat canxi, hiđrô florua (HF) và axít phốtphoric.
It is prepared by the sublimation of a mixture of ammonium sulfate and calcium carbonate and occurs as a white powder or a hard, white or translucent mass.
Nó được điều chế bằng sự thăng hoa của hỗn hợp amoni sulfatcanxi cacbonat và xảy ra dưới dạng bột trắng hoặc khối cứng, trắng hoặc mờ.
Although evaporation leaves behind sodium chloride, seawater also contains traces of calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate, and other salts.
Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác.
This reaction uses mercuric nitrate, mercuric oxide, and calcium sulfate to change acetone, which is CH3C(O)CH3, into CH3C(O)CH2Hg.
Phản ứng này sử dụng thủy ngân nitric, oxit thủy ngân và canxi sulfat để biến đổi aceton, CH3C(O)CH3 thành CH3C(O)CH2HgI.
This reaction must be run in non-acidic conditions to prevent chlorine gas from bubbling out of solution: 2 Cl− → Cl 2 + 2 e− Cl 2 + H 2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Small amounts of more unusual hypochlorites may also be formed by a salt metathesis reaction between calcium hypochlorite and various metal sulfates.
Phản ứng này phải được chạy trong điều kiện không axit để ngăn chặn khí clo từ bọt thoát khỏi dung dịch: 2 Cl− → Cl2 + 2 e−Cl2 + H2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Một lượng nhỏ các chất hypochlorit khác cũng có thể được hình thành bằng phản ứng giữa canxi hypochlorit và các sulfat kim loại khác nhau.
They are prepared by mixing the adsorbent, such as silica gel, with a small amount of inert binder like calcium sulfate (gypsum) and water.
Bản sắc ký được làm bằng cách trộn chất hấp phụ, như silica gel, với một lượng nhỏ chất trơ để kết dính, như canxi sulfat (thạch cao), và nước.
In November 2009, a ban on ammonium sulfate, ammonium nitrate and calcium ammonium nitrate fertilizers was imposed in the former Malakand Division—comprising the Upper Dir, Lower Dir, Swat, Chitral and Malakand districts of the North West Frontier Province (NWFP) of Pakistan, by the NWFP government, following reports that they were used by militants to make explosives.
Trong tháng 11 năm 2009, lệnh cấm trênAmoni sunfat, amoni nitrat và amoni nitrat canxi trong phân bón đã được áp dụng trong các cựu Division Malakand -comprising các Upper Dir, Lower Dir, Swat, Chitral và Malakand huyện của tỉnh Frontier Tây Bắc (NWFP) của Pakistan, bởi chính phủ NWFP, sau các báo cáo rằng chúng đã được các chiến binh sử dụng để chế tạo thuốc nổ.
Andreas Sigismund Marggraf showed that calcite and gypsum were not very suitable for the production of the bologna stone, but a special heavy fluorspar, in the end he concluded that calcium sulfate is the material from which the bologna stone is made.
Andreas Sigismund Marggraf cho thấy canxit và thạch cao không phù hợp cho việc sản xuất đá bologna, nhưng một loại fluorspar nặng đặc biệt, cuối cùng ông kết luận rằng canxi sulfat là chất liệu tạo ra đá bologna .
The presence of certain metal ions like calcium and magnesium principally as bicarbonates, chlorides, and sulfates in water causes a variety of problems.
Bài chi tiết: Nước cứng Sự hiện diện của một số ion kim loại như canxi và magiê chủ yếu là bicacbonat, clorua và sulfat trong nước gây ra nhiều vấn đề khác nhau .
In a sequential leaching experiment on ash from the 1980 eruption of Mount St. Helens, chloride salts were found to be the most readily soluble, followed by sulfate salts Fluoride compounds are in general only sparingly soluble (e.g., CaF2, MgF2), with the exception of fluoride salts of alkali metals and compounds such as calcium hexafluorosilicate (CaSiF6).
Trong một thí nghiệm trên tro từ vụ phun trào núi lửa St. Helens năm 1980, muối clorua được tìm thấy là dễ tan nhất, tiếp theo là các muối sulfat Các hợp chất của florua nhìn chung rất ít tan (ví dụ CaF2, MgF2), Ngoại trừ các muối florua của các kim loại kiềm và các hợp chất như canxi hexafluorosilicate (CaSiF6).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcium sulfate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.