capsaicin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capsaicin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capsaicin trong Tiếng Anh.
Từ capsaicin trong Tiếng Anh có các nghĩa là capxaixin, Capsaicin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capsaicin
capxaixinnoun |
Capsaicinnoun (chemical compound) |
Xem thêm ví dụ
The development of capsaicin bear spray took place in the mid 1980s under principal investigator Carrie Hunt, a University of Montana graduate student working under the supervision of Dr. Charles Jonkel and Dr. Bart O’Gara. Sự phát triển của thuốc xịt gấu capsaicin khởi đầu vào giữa những năm 1980 dưới sự điều tra chính của Carrie Hunt, một sinh viên tốt nghiệp Đại học Montana làm việc dưới sự giám sát của Tiến sĩ Charles Jonkel và Tiến sĩ Bart O KhănGara. |
Substances such as ethanol and capsaicin cause a burning sensation by inducing a trigeminal nerve reaction together with normal taste reception. Các chất như etanol và capsaicin gây ra một cảm giác cháy bằng cách gây một phản ứng thần kinh trigeminal cùng với mùi vị tiếp nhận thông thường. |
The standard measure of a food's spiciness is its rating on the Scoville scale, which measures how much its capsaicin content can be diluted before the heat is no longer detectable to humans. Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa. |
A systematic review on non-allergic rhinitis reports improvement of overall function after treatment with capsaicin (the active component of chili peppers). Một xem xét Cochrane về viêm mũi không dị ứng tường thuật sự cải thiện chức năng tổng thể sau khi điều trị bằng capsaicin (thành phần hoạt tính của ớt). |
The capsaicin and piperine, found in black pepper and chili peppers, are made up of larger, heavier molecules called alkylamides, and those mostly stay in your mouth. Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng. |
Its hotness is more akin to that of a hot mustard than the capsaicin in a chili pepper, producing vapors that irritate the nasal passages more than the tongue. Vị cay của nó giống như của mù tạt hơn là vị cay của capsaicin trong ớt, sinh ra hơi có tác dụng kích ứng mũi hơn là tác dụng lên lưỡi. |
Depending on the capsaicin content in bell peppers and the amount of added chili peppers, it can be sweet (traditional), piquant (the most common), or very hot (ljutenica). Tùy thuộc vào chất lượng capsaicin trong ớt chuông và số lượng ớt thêm vào, nó có thể trở nên ngọt ngào (truyền thống), cay (phổ thông nhất), hoặc rất cay. |
Capsaicin, a substance found in chili peppers, may relieve joint pain from arthritis and other conditions. Capsaicin, một chất được tìm thấy trong quả ớt có thể làm giảm đau khớp viêm khớp và các tình trạng tương tự khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capsaicin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.