Cash crops trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cash crops trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cash crops trong Tiếng Anh.
Từ Cash crops trong Tiếng Anh có nghĩa là Nông sản thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cash crops
Nông sản thương mại
|
Xem thêm ví dụ
At first for short-term cash crops and later because of urbanization and industrialization. Đầu tiên là các cây công nghiệp ngắn hạn vì lợi nhuận và sau đó là do đô thị hóa và công nghiệp hóa. |
Another cash crop was the Indigo plant, a plant source of blue dye, developed by Eliza Lucas. Một cây trồng hái ra tiền khác là cây Indigo, một nguồn thực vật nhuộm màu xanh, được trồng và phát triển bởi Eliza Lucas. |
But wisdom teeth weren't always a cash crop for oral surgeons . Nhưng răng khôn không phải lúc nào cũng làm lợi cho các bác sĩ phẫu thuật nha khoa . |
While they raised a variety of fruits, vegetables, grains, and livestock, the main cash crop was tobacco, which soon dominated the province's economy. Trong lúc họ trồng nhiều loại cây ăn trái, rau, ngũ cốc và nuôi gia cầm thì vụ mùa đẻ ra tiền là thuốc lá mà chẳng bao lâu trở nên thống lĩnh nền kinh tế tỉnh. |
Many families are beginning to shift production to cash crops such as cashews, mangoes, and tobacco, a trend that has accelerated in recent years. Nhiều gia đình bắt đầu chuyển hướng sản xuất sang các cây trồng kinh tế như đào lộn hột, xoài, và thuốc lá, xu hướng này tăng nhanh hơn trong những năm gần đây. |
In Peru during 2009, the humanitarian group Oxfam supported techniques for growing sacha inchi as a cash crop by indigenous groups like the Ashaninka. Tại Peru trong năm 2009, nhóm nhân đạo Oxfam đã hỗ trợ kỹ thuật trồng sacha inchi như một loại cây trồng thu hoa lợi cho các nhóm sắc tộc bản xứ, như người Ashaninka. |
Factors include logging, mining, anti-insurgency strategies, promotion of cash crops on the highlands, construction of big dams and promotion of the tourism industry. Các yếu tố bao gồm khai thác gỗ, khai thác mỏ, chiến lược chống nổi dậy, khuyến khích trồng cây công nghiệp ở vùng cao, xây dựng các đập lớn và thúc đẩy ngành du lịch. |
Coffee and cocoa are traditionally the major cash crops for export, but cotton cultivation increased rapidly in the 1990s, with 173,000 metric tons produced in 1999. Cà phê và ca cao là những cây thương phẩm chính để xuất khẩu nhưng trồng bông đã tăng nhanh chóng trong những năm 1990 với 173.000 tấn sản xuất năm 1999. |
Private farmers grow most of Turkmenistan’s fruits and vegetables (chiefly tomatoes, watermelons, grapes, and onions), but all production phases of the main cash crops—grain and cotton—remain under state control. Nông dân tư nhân trồng hầu hết các loại trái cây và rau quả của Turkmenistan (chủ yếu là cà chua, dưa hấu, nho và hành), nhưng tất cả các giai đoạn sản xuất của các loại cây trồng chính - ngũ cốc và bông - vẫn nằm dưới sự kiểm soát của nhà nước. |
This colony was one of the most valuable European colonies under the Dutch Empire's rule, and contributed to Dutch global prominence in spice and cash crop trade in the 19th to early 20th century. Đông Ấn Hà Lan là một trong số các thuộc địa có giá trị lớn nhất của người châu Âu, và đã đóng góp cho sự nổi bật trên quy mô toàn cầu của người Hà Lan trong lĩnh vực giao thương gia vị và hoa lợi trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. |
The Protectorate of Uganda and the Colony of Kenya were located in a rich farmland area mostly appropriate for the cultivation of cash crops like coffee and tea, as well as for animal husbandry with products produced from cattle and goats, such as goat meat, beef and milk. Xứ bảo hộ Uganda và thuộc địa Kenya nằm ở vùng đất trồng trọt màu mỡ có thể trồng cấy nhiều loại cây trồng có giá trị như cà phê và trà, cũng như chăn nuôi các loại gia súc và những sản phẩm từ gia súc. |
These crops could provide at least some cash flow sufficient to survive on until next year’s fruit crop. Những vụ mùa này có thể mang lại ít nhất một số thu nhập, đủ để sống sót cho đến khi thu hoạch vụ mùa năm tới. |
Cash crop. Đúng là " cây tiền " |
let's say that's the main cash crop on our island. Đó có thể được cho là vụ thu hoạch chính đem lại thu nhập cho người dân ở hòn đảo của chúng tôi. |
However, in recent years, there has been a growing amount of industrialization and increasing concentration on cash crops. Tuy nhiên trong những năm gần đây đã có sự tăng trưởng mạnh về công nghiệp hóa và tập trung hóa cây trồng. |
Food and cash crop production employs the majority of the labor force and contributes about 42% to the gross domestic product (GDP). Sản xuất thực phẩm và cây thương phẩm sử dụng phần lớn lực lượng lao động và đóng góp khoảng 42% vào tổng sản phẩm nội địa (GDP). |
After fighting off the Caribs, Dutch, and French to stabilize their colonies, settlers grew tobacco, indigo, cotton, and ginger as cash crops. Sau khi chiến đấu ngoài khơi Carib, Hà Lan, và Pháp để ổn định thuộc địa của họ, những người định cư đã tăng trưởng trồng thuốc lá, chàm, bông, và gừng cũng như cây nông sản hàng hóa. |
And those who remain in the village can shift over to cash crops to send food to the new growing markets in town. Những ai ở lại quê có thể chuyển sang canh tác ngũ cốc để bán ở các khu chợ ngày càng mở rộng trong các đô thị. |
As President, he gave advice to them about substitution of cash crops such as strawberry, peach, plum, as well as vegetable and fruits in winter. Là Tổng thống, ông đã tư vấn cho họ về việc thay thế các loại cây công nghiệp như dâu tây, đào, mận, rau cũng như hoa quả vào mùa đông. |
However it is harvested, the coconut’s multiple uses have made it an ideal cash crop as well as an invaluable source of food for many. Dù hái bằng cách nào đi nữa thì với vô số công dụng của dừa đã khiến nó trở thành loại cây lý tưởng sinh lợi nhuận cũng như một nguồn thực phẩm vô giá cho nhiều người. |
Principal cash crops include corn, sesame, soybean, and medicinal plants such as man on ling, duk duea, and kalamong, paper mulberry, styrax, cardamon and cinnamon. Các cây công nghiệp chính gồm ngô, vừng, đậu tương, và cây thuốc như man on ling, duk duea và "kalamong", giấy mulberry, styrax, cardamon và cinnamon. |
The process would involve moving to cash crop production, intensifying agricultural production, moving to agricultural diversification and/or trading and services, and investing in education for children. Quá trình có thể bao gồm chuyển hướng sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa, thâm canh, chuyển sang đa dạng hóa nông nghiệp/hoặc chuyển sang thương mại và dịch vụ, và đầu tư vào giáo dục cho trẻ em. |
There are some reports that the plant is being cultivated in the south of Mexico as a cash crop and an alternative to smuggling its recreational product cocaine. Có vài báo cáo cho rằng cây đang được trồng ở miền Nam Mexico như là cây hoa màu sinh lợi và là nguồn thay thế trong khâu buôn lậu sản phẩm cocain. |
Cotton and wheat are the two main cash crops in Tajikistan, cultivated on nearly 70% of the cropped area (30% under cotton, 36% under wheat, 9% under other cereals). Bông và lúa mì là hai loại cây trồng thương phẩm chính ở Tajikistan, canh tác trên gần 70% diện tích trồng trọt (30% với bông, 36% với lúa mì, 9% với ngũ cốc khác). |
Suphachai Chearavanont, vice-chairman of CP Group, said that corn planters will be encouraged to grow cash crops such as coffee, which requires less farmland and makes a higher profit than maize. Ông Suphachai Chearavanont, Phó Chủ tịch Tập đoàn CP cho biết, những người trồng ngô sẽ được khuyến khích trồng cây công nghiệp như cà phê, đòi hỏi ít đất nông nghiệp và có lợi nhuận cao hơn ngô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cash crops trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cash crops
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.