çizgi film trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çizgi film trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çizgi film trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çizgi film trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoạt hình, phim hoạt họa, phim hoạt hình, tranh biếm hoạ, phim vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çizgi film
hoạt hình(cartoon) |
phim hoạt họa(cartoon) |
phim hoạt hình(cartoon) |
tranh biếm hoạ(cartoon) |
phim vẽ
|
Xem thêm ví dụ
Bu da etkileşimli çizgi film uygulaması. Bây giờ, đây là ứng dụng tương tác hoạt hình. |
Teddy ile çizgi film izleyebilirim. Tôi sẽ coi hoạt hình với nó, Trong khi mấy người ra ngoài chơi. |
Az miktarda, düşük etkili içerik (çizgi filmlerdeki şiddet gibi) barındırabilir. Nội dung này có thể chứa một ít nội dung có tác động rất nhỏ, chẳng hạn như bạo lực mang tính hoạt hình. |
Yani cinayet-mumyalama çizgi filminden büyüleyici bir tarihe mi? Vậy là tên giết người ướp xác kì dị đúng hơn là mấy cái lịch sử thú vị. |
Sen çizgi filmini izle fıstığım. Xem hoạt hình đi, củ lạc. |
Bir araştırmacı seslerin eski "Yer fıstıkları" çizgi filmindeki Charlie Brown'ın öğretmenin sesine çok benzeyebileceğini söylüyor. Một nhà nghiên cứu cho rằng những âm thanh đó nghe giống như tiếng của thầy của Charlie Brown trong bộ phim hoạt hình xưa "Những hạt đậu phụng"(Peanuts). |
( Wonder Woman: Bir çizgi film kahramanı, Süper Kadın ) Anh hùng của những người bình dân, Người con gái Tuyệt vời, cậu là Người con gái Tuyệt vời thực sự của thế hệ chúng ta đấy |
Büyükler için çizgi film gibi bir şey. Nó giống như một phim hoạt hình dành cho người lớn ấy |
Şimdi de çizgi film izleyebilir miyiz? Giờ chúng ta xem hoạt hình nhé bố? |
Mesela muz, çikolata, Bazooka sakızı gibi şeylerle. içinde küçük çizgi film çıkartmaları olan Bazooka sakızı Kẹo cao su bong bóng Bazooka được bao với lớp vỏ có in hoạt hình bên trong |
Çizgi filmde gördüğün mü? Hoạt hình mẹ gì? |
Sanki çizgi film gibi. Bắt chước hoạt hình Bugs Bunny hả. |
Bazen ona Doktor deriz, Bugs Bunny çizgi filmindeki gibi. Đôi khi chúng tôi gọi nó là Bác sĩ, giống trong phim hoạt hình Bugs Bunny. |
Birbirlerine çizgi filmler ve pornografi için ödül dagitip duruyorlar. Rồi trao giải thưởng cho hoạt hình và phim đồi truỵ. |
Birçoğunuz çizgi film kahramanı Taz'ı biliyorsunuzdur hani kendi etrafında sürekli döner, döner, döner. Nhiều người trong số các bạn có lẽ quen thuộc với Taz, một nhân vật hoạt hình, con vật xoay vòng... vòng... vòng. |
William Hanna ve Joseph Barbera 1930'larda MGM çizgi film stüdyosunda çalışmalarına başladılar. William Hanna và Joseph Barbera là phần của đơn vị Rudolf Ising tại xưởng phim hoạt hình MGM vào cuối năm 1930. |
Sadece çizgi filmlerde olabileceği gibi top havadan gelirken bütün takım Lucy’nin etrafını sardı. Như chỉ có thể xảy ra trong truyện tranh, toàn thể đội vây quanh Lucy khi quả bóng rơi xuống. |
Çizgi film mi? Hoạt hình à? |
Snoopy favori çizgi film karakterlerimden biridir. Một trong những nhân vật hoạt hình ưa thích của tôi là Snoopy. |
Çizgi film olarak veya fantezi bağlamda bir miktar şiddet kabul edilebilir. Một số nội dung bạo lực trong ngữ cảnh hài hước hoặc tưởng tượng có thể được chấp nhận. |
Profesör Temel Reis bir çizgi film. Giáo sư Popeye là nhân vật hoạt hình mà. |
Film, çizgi film, fotoroman? Phim, truyện tranh, báo ảnh? |
Ebeveynler çocuklarının travma geçirdiğini, karanlıktan korkar olduğunu, sevdikleri çizgi film karakterlerinden korktuğunu bildiriyor. Phụ huynh cho biết con họ bị khủng hoảng, sợ bóng tối, sợ các nhân vật hoạt hình yêu thích của chúng. |
Kırık kalpli bir çizgi film karakteri gibisin. Anh đúng là 1 bức tranh biếm họa của 1 trái tim đang nhỏ máu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çizgi film trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.