concerned about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concerned about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concerned about trong Tiếng Anh.
Từ concerned about trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan tâm, quan tam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concerned about
quan tâm
|
quan tam
|
Xem thêm ví dụ
Only humans are troubled by death, are concerned about their origin, and have a desire to live forever. Chỉ con người mới phiền muộn vì sự chết, mới quan tâm về nguồn gốc của mình và có ước muốn sống đời đời. |
Concerned about the, uh - - the witch-killing spell or that I'm gonna mess these trials up? Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra |
I was a little concerned about your... Tôi có chút lo lắng về... |
They are not concerned about having endless material possessions. Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. |
If it's his safety you're concerned about, we're prepared to put him in protective custody. Nếu sự an toàn của anh ta là mối quan tâm của cô, thì bọn tôi sẽ xếp anh ta vào diện bảo vệ. |
WHAT parents are not anxiously concerned about the future of their children? CÓ AI làm cha mẹ mà không lo lắng cho tương lai của con mình? |
I know that's why you were so concerned about those pictures. Tôi biết lý do tại sao ông quan tâm đến mấy bức ảnh đó như thế. |
He was concerned about their future, their everlasting future. Ngài quan tâm đến tương lai của họ tức là tương lai muôn đời của họ. |
Just concerned about your face-saving! Để ý đến thể diện một chút! |
It's not your life you should be concerned about. Không liên quan đến mạng sống của cô đâu. Cô nên quan tâm đến... |
Rostislav, however, was concerned about the political and ecclesiastical influence of the Germanic tribes. Tuy nhiên, Rostislav lo ngại rằng các chi tộc Đức gây ảnh hưởng về chính trị và tôn giáo. |
2 Is it wrong to be concerned about our material well-being? 2 Lo lắng về tình trạng vật chất của chúng ta có phải là sái không? |
They may be concerned about a problem at home or another anxiety of life. Họ có thể quan tâm về một vấn đề ở nhà hay một mối lo âu khác trong cuộc sống. |
And they're also concerned about Peter Russo running for Governor. Và họ cũng rất quan tâm đến việc Peter Russo chạy đua chức thống đốc. |
Prior to his death, Ghanem had expressed concerns about the latest developments in Libya. Trước qua đời, Ghanem đã bày tỏ quan ngại về những phát triển mới nhất trong Libya. |
As the process continued, concerns about increased smog from the additional traffic were raised in October 1967. Khi quá trình này tiếp diễn, những lo ngại về sự tăng từ lưu lượng giao thông đã được nâng lên vào tháng 10 năm 1967. |
The people are concerned about crime. Người dân quan tâm tới tội phạm. |
8 Others choose not to move away because they are concerned about the spiritual welfare of their brothers. 8 Những người khác quyết định không dọn đi vì quan tâm đến sự an toàn về thiêng liêng của anh em đồng đạo. |
It's a religion in which people are really concerned about whether you believe the right things. Đó là tôn giáo mà nhiều người thật sự quan tâm về việc liệu bạn có tin vào những điều đúng đắn hay không. |
You know, Mr. Yeager, we received a call from someone concerned about this truck. Ông Yeager, chúng tôi nhận được một cuộc gọi từ một người nào đó quan tâm đến chiếc xe tải này. |
I'm concerned about someone. Tôi thấy lo lắng về một người. |
The Socratic philosophers expressed some concerns about the new type of selling in around the 4th century BCE. Các nhà triết học thuộc trường phái Socratic bày tỏ một số lo ngại về loại hình bán hàng mới trong khoảng thế kỷ thứ IV trước Công Nguyên. |
Sometimes parents are concerned about the curved appearance of their newborn's feet and legs . Đôi khi nhiều ông bố , bà mẹ cảm thấy lo lắng bởi chân và bàn chân của bé bị cong . |
I usually ignore tipline calls... but a neighbor was concerned about a strange man around your woodshed. Tôi thường bỏ qua các cuộc gọi nặc danh... nhưng hàng xóm đang rất lo lắng... về một kẻ lạ mặt lảng vảng quanh lều gỗ của cô. |
Came the reply: “Because I am concerned about the well-being of my Christian brothers in your country.” Anh Nhân-chứng trả lời: “Vì tôi quan tâm đến các anh chị em tín đồ sống trong nước của ông”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concerned about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concerned about
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.