Coreano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Coreano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Coreano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Coreano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tiếng Triều tiên, tiếng Hàn, tiếng Hàn Quốc, tiếng Triều Tiên, Tiếng Triều tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Coreano
Tiếng Triều tiên
Sou vítima de vários abusos por não falar coreano. Tôi bị lừa hoài vì không biết tiếng Triều Tiên. |
tiếng Hàn
E esse homem veio à porta e gritou algo em coreano. Người đàn ông ra cửa, quát bằng tiếng Hàn. |
tiếng Hàn Quốcnoun (Ngôn ngữ được nói phần lớn tại (Bắc) Triều Tiên và (Nam) Hàn Quốc.) Era diligente no estudo do coreano mesmo que o idioma fosse bastante difícil para ele. Anh ấy siêng năng học tiếng Hàn Quốc mặc dù ngôn ngữ này rất khó đối với anh. |
tiếng Triều Tiênnoun (Ngôn ngữ được nói phần lớn tại (Bắc) Triều Tiên và (Nam) Hàn Quốc.) Sou vítima de vários abusos por não falar coreano. Tôi bị lừa hoài vì không biết tiếng Triều Tiên. |
Tiếng Triều tiênadjective Sou vítima de vários abusos por não falar coreano. Tôi bị lừa hoài vì không biết tiếng Triều Tiên. |
Xem thêm ví dụ
Estudaram coreano, compraram roupas coreanas. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
Em julho, Mamamoo também lançou uma canção de trilha sonora intitulada "Love Lane" para o drama coreano Marriage, Not Dating. Vào tháng 7, Mamamoo phát hành bài hát nhạc phim đầu tiên với tựa đề "Love Lane" cho bộ phim Hàn Quốc Marriage, Not Dating. |
Cine21 Korean Movie Database (em inglês e em coreano) Página oficial Cine21. The Korean Movie Database – Trang chủ chính thức |
Entre os muitos imigrantes coreanos que se estabeleceram no Japão no começo do século 4o, alguns vieram a ser progenitores dos clãs japoneses. Trong số nhiều người nhập cư Triều Tiên bắt đầu định cư ở Nhật Bản vào đầu thế kỷ IV, một số đã trở thành tổ tiên của các dòng họ lớn ở Nhật Bản. |
Com base na lei coreana, é sua responsabilidade como desenvolvedor receber o consentimento dos usuários coreanos ao coletar informações de localização ou fornecer serviços com base no local. Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
EXO começou a performar os singles do álbum em programas musicais sul-coreanos em 9 de junho. EXO bắt đầu biểu diễn hai đĩa đơn của album trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc từ ngày 9 tháng 6. |
Number 1 é o primeiro álbum de estúdio japonês do grupo sul-coreano Big Bang. Number 1 là album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang. |
As autoridades norte-coreanas haviam intercetado dinheiro que enviei à minha família, e, como castigo, a minha família seria retirada à força para uma localidade deserta no campo. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
Fora pequenas trocas realizadas por dáimios que viviam longe do controle do bakufu com coreanos nas ilhas Ryukyu, ao sudoeste das principais ilhas do Japão, pelo ano de 1641, o contato com estrangeiros era limitado pela polícia do sakoku em Nagasaki. Bên cạnh các thương vụ nhỏ của các đại danh ở vùng xa với Cao Ly và các đảo Ryukyu, với các vùng Tây Nam các đảo chính ở Nhât, năm 1641, quan hệ với nước ngoài bị giói hạn bởi chính sách Tỏa Quốc đến Nagasaki. |
A população coreana brasileira é estimada em 50.000 e a população sino-brasileira em torno de 160.000. Người Brasil gốc Hàn dân số được ước tính là 50.000 và người Brasil gốc Trung Quốc dân số khoảng 160.000 người. |
O mercado de ofertas públicas de ações desaquecera em meados da década até colapsar de vez com a quebra da bolsa de valores de 1987, e companhias estrangeiras, particularmente japonesas e coreanas, inundaram as indústrias iniciantes com ofertas de capital. Thị trường cho các vụ IPO bị nguội lạnh vào giữa những năm 1980 trước khi bị vỡ sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán vào năm 1987 và các đại công ty nước ngoài, đặc biệt là từ Nhật Bản và Hàn Quốc, ngập đầy các công ty với vốn đầu tư giai đoạn đầu. |
em coreano. bằng tiếng Đại Hàn. |
O Sr. Lee é coreano. Ông Lee là người Hàn Quốc, còn tôi là người Nhật. |
Eu já tinha aquele quarto há uns três meses. Era um pequeno hotel coreano de 15 andares. Tôi đã ở phòng đó khoảng 3 tháng. Đó là một khách sạn Hàn Quốc nhỏ, 15 tầng. |
Apoio a independência coreana. Tôi hỗ trợ Quân Độc Lập Triều Tiên |
Em 26 de abril de 2012, Minho foi confirmado como o papel principal, ao lado de Sulli e Lee Hyun-woo, na série de televisão "To The Beautiful You", uma versão coreana de "Hana Kimi". Vào 26 tháng 4 năm 2012, Minho xác nhận sẽ đóng vai chính, cùng với Sulli của f(x) và Lee Hyun-woo, trong bộ phim "To the Beautiful You", một phiên bản Hàn của "Hana Kimi". |
Um grande fã club coreano Underground doou um total de $10,000 USD para uma fundação de crianças no Haiti em nome de "Pessoas Esperando pelo Leadja do 2PM Park Jaebeom". Một câu lạc bộ người hâm mộ của Hàn Quốc chính là Underground đã quyên góp một số tiền tổng số lên tới $ 10000 USD cho quỹ trẻ em ở Haiti dưới tên "Những người đang mong ngóng 2PM leadja Park Jaebeom". |
Em Abril de 1980, devido à constante pressão de Chun e de outros políticos, Choi designou Chun para chefiar a Agência Central de Inteligência Coreana, dando-lhe enormes poderes. Tháng 4 năm 1980, do áp lực ngày càng tăng từ Chun và các chính trị gia khác, Choi bổ nhiệm Chun làm Giám đốc của Cơ quan Tình báo Trung ương Hàn Quốc. |
HanCinema é um banco de dados de filmes e dramas coreanos independente criado por Cedric Collemine em 2003. HanCinema là cơ sở dữ liệu phim điện ảnh và phim truyền hình Hàn Quốc độc lập được tạo bởi Cedric Collemine vào năm 2003. |
Para fazer frente aos Jurchen, os coreanos desenvolveram uma frota poderosa, construíram uma linha defensiva de castelos ao longo do rio Tumen e tomaram o controle da ilha de Tsushima. Để chống lại người Nữ Chân, người Triều Tiên phát triển hải quân hùng manh, xây dựng phòng tuyến liên hoàn các pháo đài dọc sông Tumen, và giành quyền kiểm soát đảo Đối Mã. |
Em 2000, o governo norte-coreano decidiu adquirir uma cervejaria. Năm 2000, Chính phủ Bắc Triều Tiên đã quyết định mua một nhà máy bia. |
As relações melhoraram entre a China e os Estados Unidos próximo ao final da guerra fria, o que tornou o termo mais ou menos obsoleto, exceto na península coreana e na divisão entre EUA e URSS do sudesde da Ásia. Mối quan hệ được cải thiện giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc trong giai đoạn sau của chiến tranh Lạnh đã khiến cho thuật ngữ này ít nhiều trở nên lỗi thời, trừ khi nó dùng để nói về bán đảo Triều Tiên hoặc sự phân cắt giữa các đồng minh của Mỹ và của Liên Xô ở Đông Nam Á. |
Duas das faixas tem três versões, incluindo a versão em coreano, chinês e japonês. Hai trong số các bài hát cũng sẽ có ba phiên bản, bao gồm tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Trung. |
Por isso, os cavaleiros coreanos evitavam qualquer roupa que restringisse sua liberdade de movimentos. Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động. |
Fiquei ali, sem saber coreano. Eta foi na noite em que conheci Hyun Sook. Tôi ở lại đó, không biết một từ tiếng Hàn, và đó là đêm đầu tiên tôi gặp Hyun- Sook. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Coreano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.