Cornish trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cornish trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cornish trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Cornish trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuộc về xứ Cornwall, tiếng Cornwall, tiếng xứ Cornwall. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cornish

thuộc về xứ Cornwall

(Cornish)

tiếng Cornwall

(Cornish)

tiếng xứ Cornwall

(Cornish)

Xem thêm ví dụ

Os estudos e o trabalho em Idaho, no Texas, na Califórnia e na Geórgia, EUA, forçaram a família a mudar-se várias vezes com o passar dos anos; mas, aonde quer que fossem, afirmam o Élder e a irmã Cornish, amavam servir na Igreja.
Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội.
Em maio de 2014, Wright deixou o projeto, citando diferenças criativas, embora ele ainda recebesse créditos de roteiro e história com Cornish, assim como um crédito de produtor executivo.
Trong tháng 5 năm 2014, Wright rời dự án với lý do không đồng nhất về sự sáng tạo, mặc dù ông vẫn nhận được kịch bản và trao đổi với Cornish, cũng như đóng vai trò là một nhà điều hành sản xuất.
Phillippe começou a namorar a atriz australiana Abbie Cornish em 2007, que conheceu no set do filme Stop-Loss.
Phillippe bắt đầu hẹn hò với nữ diễn viên người Úc Abbie Cornish vào năm 2007 sau khi gặp nhau trong phim Stop-Loss.
No mês seguinte Deadline Hollywood informou que Luhrmann estava fazendo testes com inúmeras atrizes, incluindo Keira Knightley, Rebecca Hall, Amanda Seyfried, Blake Lively, Abbie Cornish, Michelle Williams e Scarlett Johansson, bem como considerando Natalie Portman, para Daisy.
Một tháng sau báo Deadline Hollywood ra tin rằng Luhrmann đã tuyển chọn quá nhiều diễn viên nữ, bao gồm có Keira Knightley, Rebecca Hall, Amanda Seyfried, Blake Lively, Abbie Cornish, Michelle Williams, và Scarlett Johansson, cũng như cân nhắc cả Natalie Portman, cho vai Daisy.
Meu ex-chefe, Harold Cornish. É sócio de uma instituição financeira importante.
Ông chủ cũ của tôi, Harold Cornish, làm việc ở một trung tâm tài chính lướn
Devn Cornish dizendo que ele vai se tornar um excelente médico.
Devn Cornish bằng cách nói với ông rằng ông sẽ trở thành một bác sĩ tài giỏi xuất sắc.
O desenvolvimento de Homem-Formiga começou em abril de 2006, com a contratação de Wright para dirigir e coescrever com Cornish.
Quá trình làm phim Người kiến đã bắt đầu từ tháng 4 năm 2006 với việc tuyển dụng Wright vào vị trí chỉ đạo sản xuất và đồng biên kịch với Cornish.
Devn Cornish como Setenta-Autoridade de Área devido a seu chamado como presidente de missão.
Devn Cornish là Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng bởi vì ông được kêu gọi làm chủ tịch phái bộ truyền giáo.
“Esta obra está crescendo no mundo inteiro, e é uma grande bênção poder servir aos filhos do Senhor onde quer que se encontrem”, diz o Élder Cornish.
Anh Cả Cornish nói: “Công việc của Chúa tăng trưởng trên khắp thế giới, và đó là một phước lành lớn lao để có thể giúp phục vụ con cái của Chúa dù họ sống ở bất cứ nơi nào.”
Em abril de 2011, Wright e Cornish completaram três rascunhos do roteiro e Wright filmou imagens de teste para o filme em julho de 2012.
Đến tháng 4 năm 2011, Wright và Cornish đã hoàn thành ba bản thảo trong kịch bản và Wright bắt đầu quay phim thử nghiệm vào tháng 7 năm 2012.
O Commons possui imagens e outros ficheiros sobre Epinephelus polyphekadion (em inglês) Russell, B., Situ, A. & Cornish, A. 2005.
Dữ liệu liên quan tới Epinephelus polyphekadion tại Wikispecies Russell, B., Situ, A. & Cornish, A. 2005.
O Commons possui imagens e outros ficheiros sobre Plectropomus leopardus (em inglês) Cornish, A. & Kiwi, L.K. 2004.
Dữ liệu liên quan tới Plectropomus leopardus tại Wikispecies Cornish, A. & Kiwi, L.K. 2004.
Devn Cornish miraculosamente acha uma moeda de vinte e cinco centavos em resposta a uma oração.
Devn Cornish bắt gặp một đồng tiền hai mươi lăm xu khi lời cầu nguyện của ông được đáp ứng một cách mầu nhiệm.
Desde seu chamado a servir na Missão Guatemala–El Salvador até seu mais recente cargo no Segundo Quórum dos Setenta, o Élder Cornish esteve empenhado em cumprir seus chamados na Igreja, inclusive: presidente dos Rapazes na ala, presidente do quórum de élderes, secretário executivo na ala, líder do grupo dos sumos sacerdotes, sumo conselheiro, bispo, presidente de estaca, presidente da Missão República Dominicana Santiago e Setenta de Área.
Từ sự kêu gọi của ông để phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo Guatemala–El Salvador đến sự kêu gọi mới đây nhất của ông vào Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Anh Cả Cornish đã cam kết làm tròn sự kêu gọi của mình trong Giáo Hội, kể cả chủ tịch Hội Thiếu Niên tiểu giáo khu, chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, người lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm, ủy viên hội đồng thượng phẩm, giám trợ, chủ tịch giáo khu, chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Dominican Republic Santiago và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
6 de junho de 2008 «Ryan Phillippe, Abbie Cornish Split».
Ngày 6 tháng 6 năm 2008. ^ “Ryan Phillippe, Abbie Cornish Split”.
O Élder John Devn Cornish sabe que todo membro e todo chamado da Igreja é importante.
Anh Cả John Devn Cornish biết rằng mỗi tín hữu và mỗi sự kêu gọi trong Giáo Hội đều quan trọng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cornish trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.