Credit transfer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Credit transfer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Credit transfer trong Tiếng Anh.
Từ Credit transfer trong Tiếng Anh có nghĩa là Chuyển khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Credit transfer
Chuyển khoản
|
Xem thêm ví dụ
All teachings are formatted to comply with the CNAM LMD (Licence-Master-Doctorate), and thus respecting the European Credit Transfer System. Tất cả lời dạy được định dạng để thực hiện theo các CNAM MẤT (giấy Phép-Chủ-tiến Sĩ), và vì thế tôn trọng phụ Nữ Chuyển Tín dụng Hệ thống. |
Donations via electronic bank transfer, debit card, credit card, or mobile money transfer. Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ hoặc thiết bị di động. |
What you use to pay for your costs, such as a credit card or bank transfer. Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
You can transfer your credits. Em có thể chuyển hồ sơ. |
Thus, in a credit card purchase, the transfer of the item is immediate, but all payments are delayed. Vì thế, trong việc mua bán hàng hóa bằng thẻ tín dụng thì việc chuyển giao hàng hóa diễn ra ngay lập tức nhưng tất cả các khoản thanh toán đều chậm trễ. |
Bank transfers will typically be credited to your account within three working days. Chuyển khoản ngân hàng thường sẽ được ghi có vào tài khoản của bạn trong vòng 3 ngày làm việc. |
Donations via electronic bank transfer, debit card, or credit card. Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng. |
* Developing a cost-effective financial protection strategy that builds on an optimal combination of financial instruments, including contingency budgets, national and local disaster (multi-year) reserves, contingent credit, and risk transfer instruments (including insurance) to ensure that cheaper sources of money are used first, with the most expensive instruments used only in exceptional circumstances. * Xây dựng chiến lược bảo vệ tài chính hiệu quả về mặt kinh tế trên cơ sở kết hợp tối ưu giữa các công cụ tài chính, như ngân sách dự phòng, quỹ dự phòng thiên tai (trung hạn) ở trung ương và địa phương, nguồn tín dụng dự phòng, các công cụ chuyển giao rủi ro (gồm cả bảo hiểm) để đảm bảo rằng các nguồn kinh phí rẻ hơn sẽ được sử dụng trước, còn các công cụ tốn kém nhất chỉ được sự dụng trong các hoàn cảnh đặc biệt. |
Theo Shaw was able to attend classes at another high school and have his credits transferred to Jena. Theo Shaw đã có thể tham gia một lớp học tại trường trung học, và có khoản tín dụng của mình chuyển đến Bamberg. |
It facilitates electronic funds transfers throughout the world, most commonly through Visa-branded credit cards, gift cards, and debit cards. Công ty thực hiện các lệnh chuyển tiền điện tử trên toàn thế giới, hầu hết thông qua các thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ với thương hiệu Visa. |
It can be a great alternative to a bank transfer because one-time-use credit card payments are almost instantly credited to your Google Ads account, and your ads will start running almost immediately. Đây có thể là một giải pháp thay thế tuyệt vời cho chuyển khoản ngân hàng do thanh toán bằng thẻ tín dụng dùng một lần hầu như ghi có tức thì vào tài khoản Google Ads của bạn và quảng cáo của bạn sẽ bắt đầu chạy gần như ngay lập tức. |
If your bank requires For Further Credit (FFC) or For Benefit Of (FBO) instructions to receive a bank transfer, provide these here as specified by your bank. Nếu ngân hàng của bạn yêu cầu phải có thông tin hướng dẫn về Người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (FFC) hoặc Người thụ hưởng thứ hai (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các thông tin này tại đây theo hướng dẫn của ngân hàng bạn. |
If your bank required For Further Credit (FFC) or For Benefit Of (FBO) instructions to receive a wire transfer, provide these here as specified by your bank. Nếu ngân hàng của bạn yêu cầu phải có thông tin hướng dẫn về Người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (FFC) hoặc Người thụ hưởng thứ hai (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các thông tin này tại đây theo hướng dẫn của ngân hàng bạn. |
If your bank required For Further Credit (FFC) or For Benefit Of (FBO) instructions to receive a wire transfer, provide these here as specified by your bank. Nếu ngân hàng của bạn đã yêu cầu hướng dẫn Để ghi có cho (FFC) hoặc Mở cho người thụ hưởng (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các hướng dẫn này tại đây như được chỉ định bởi ngân hàng của bạn. |
If your bank required For Further Credit (FFC) or For Benefit Of (FBO) instructions to receive a bank transfer, then provide these here as specified by your bank. Nếu ngân hàng của bạn đã yêu cầu hướng dẫn Để ghi có cho (FFC) hoặc Mở cho người thụ hưởng (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các hướng dẫn này tại đây như được chỉ định bởi ngân hàng của bạn. |
Examples: Collecting numbers for credit or debit cards, bank and investment accounts, wire transfers, national identity, GST ID, pension, healthcare, driving licence or Australian Tax File Number over an unsecured page which is not SSL protected and without a valid certificate Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ |
Credit derivative: A contract that transfers credit risk from a protection buyer to a credit protection seller. Phái sinh tín dụng: Một hợp đồng chuyển rủi ro tín dụng từ một người mua sự bảo vệ cho một người bán sự bảo vệ tín dụng. |
A nominal fee is usually charged for each overdraft transfer, and if the linked account is a credit card or other line of credit, the consumer may be required to pay interest under the terms of that account. Một khoản phí danh nghĩa thường tính cho mỗi lần chuyển nhượng thấu chi, và nếu tài khoản liên kết là thẻ tín dụng hoặc hạn mức tín dụng khác, người tiêu dùng có thể phải trả tiền lãi theo các điều khoản của tài khoản đó. |
Also referred to as "Overdraft Transfer Protection", a checking account can be linked to another account, such as a savings account, credit card, or line of credit. Cũng được gọi là "bảo vệ chuyển thấu chi", một tài khoản séc có thể được liên kết với một tài khoản khác, chẳng hạn như tài khoản tiết kiệm, thẻ tín dụng, hoặc hạn mức tín dụng. |
Unless prohibited by law, any outbound calling credit that you have purchased will expire six months from the most recent date of use, and may not be transferred. Trừ khi bị luật pháp cấm, mọi tín dụng gọi điện chiều đi mà bạn đã mua sẽ hết hạn trong vòng sáu tháng kể từ ngày sử dụng gần nhất và không thể chuyển nhượng được. |
Sulla had by this time transferred to the army of Catulus to serve as his legatus, and is credited as being the prime mover in the defeat of the tribes (Catulus being a hopeless general and quite incapable of cooperating with Marius). Sulla vào thời gian này đã chuyển tới quân đội của Catulus để phục vụ như là legatus của ông ta, và được ghi như là động lực chính trong sự thất bại của các bộ lạc (Catulus là một vị tướng không có gì đáng hy vọng và hoàn toàn không có khả năng hợp tác với Marius). |
A broker must offers standard funding options like credit card and wire transfer Một nhà môi giới phải cung cấp các lựa chọn nạp tiền tiêu chuẩn như thẻ tín dụng và chuyển ngân |
The California Community Colleges system provides lower division "General Education" courses, whose credit units are transferable to the CSU and UC systems, as well as vocational education, remedial education, and continuing education programs. Hệ thống Trường Đại học Cộng đồng California (California Community Colleges) cung cấp những lớp "giáo dục tổng quát", có thể chuyển đơn vị lớp học qua những hệ thống CSU và UC, và cũng cung cấp chương trình dạy nghề, dạy lớp thấp, và học tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Credit transfer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Credit transfer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.