dar corda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar corda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar corda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dar corda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, ép, căng, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar corda
siết chặt(tighten) |
nắm chặt(squeeze) |
ép(squash) |
căng(tighten) |
bó(bind) |
Xem thêm ví dụ
Mas você deve dar corda. Nhưng mẹ phải vặn cái khóa đó. |
Cansei de dar corda a você. Tôi bỏ qua cho cậu quá đủ rồi. |
Era só dar corda que ele falava disso sem parar. Ông ấy vẫn thích nói liên tục về cái kho đường cũ này. |
Posso dar-te uma corda para te enforcares, ou podes apenas ir-te embora. Tôi có thể đưa ông dây thừng để ông tự treo cổ lên, hoặc là ông có thể lượn. |
+ Ele era circular, com 10 côvados de uma borda à outra e 5 côvados de altura, e era necessário uma corda de medir de 30 côvados para dar a volta nele. + Bể này hình tròn, từ vành này tới vành kia là 10 cu-bít, cao 5 cu-bít và chu vi là 30 cu-bít. |
Para as mulheres, o melhor exemplo que posso dar é o anúncio Enjoli "Eu estendo a roupa na corda, preparo o almoço, distribuo beijos "e estou no trabalho às cinco para as nove. Đối với phụ nữ, ví dụ hay nhất mà tôi có thể cho bạn thấy là đoạn quảng cáo nước hoa Enjoli: "Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8:55. |
22 A mensagem profética prossegue: “Tem de se dar que em vez de óleo de bálsamo virá a haver apenas um cheiro de mofo; e em vez de um cinto, uma corda; e em vez de um penteado artístico, a calvície; e em vez de uma veste suntuosa, um envoltório de serapilheira; marca de fogo em vez de lindeza.” 22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar corda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dar corda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.