desamoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desamoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desamoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desamoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không tình yêu, không yêu, không được yêu, loveless. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desamoroso

không tình yêu

(loveless)

không yêu

(loveless)

không được yêu

(loveless)

loveless

(loveless)

Xem thêm ví dụ

Se divulgássemos boatos desamorosos, crítica injustificável ou mentiras, talvez não ‘derramássemos sangue inocente’, mas certamente poderíamos destruir a boa reputação de outra pessoa.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Permitiremos que um comentário duro ou um gesto desamoroso diminua o serviço que prestamos a Jeová?
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không?
Seria muito desamoroso lançar sobre ele tal miséria eterna.
Thật là độc ác biết bao khi chồng chất sự đau khổ vĩnh viễn lên người ta như vậy.
Ele talvez nos tenha tratado de modo desamoroso ou injusto.
Có thể người đó cư xử với chúng ta không được tử tế hoặc bất công.
Revelar assuntos confidenciais à esposa é errado, insensato, e também desamoroso porque coloca sobre ela uma carga desnecessária. — Provérbios 10:19; 11:13.
Thố lộ cho vợ biết những chuyện đó là điều quấy, thiếu khôn ngoan, và cũng thiếu yêu thương nữa bởi vì gán thêm gánh nặng không cần thiết cho người vợ (Châm-ngôn 10:19; 11:13).
Quando têm um problema espiritual, quão desamoroso seria desconsiderar seus anos de serviço leal a Jeová!
Nếu chẳng may họ gặp phải một vấn đề thiêng liêng, thật là thiếu hẳn tình yêu thương nếu ta quên đi những năm tháng họ trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va!
Não seria desamoroso receber um potencial tão enorme para obter conhecimento, e depois ser impedido no seu uso?
Như thế chẳng phải là bất nhân hay sao khi ban cho người nào một tiềm năng lớn lao để thâu thập sự hiểu biết, rồi lại ngăn cản người đó làm được điều đó?
(Gênesis 19:18-22) Será que esses relatos retratam Jeová como ditador exigente, desamoroso e autoritário?
(Sáng-thế Ký 19:18-22) Những lời tường thuật này có cho thấy Đức Giê-hô-va là một đấng trị vì khắt khe, cảm và độc đoán không?
Se fosse verdade que Deus leva crianças, isso não o transformaria num Criador desamoroso e egoísta?
Giả sử Đức Chúa Trời bắt các em bé đi, chẳng phải Ngài là một Đấng Tạo Hóa ích kỷ, thiếu yêu thương hay sao?
18 Ana deu um bom exemplo para o atual povo de Jeová, especialmente para os que talvez se tenham sentido magoados devido a observações desamorosas de outros.
18 An-ne nêu gương mẫu xuất sắc cho dân Đức Giê-hô-va ngày nay, đặc biệt là đối với những người đã bị tổn thương bởi những nhận xét thiếu yêu thương của người khác.
(Mateus 1:18, 19) Como teria sido desamoroso fazer dela um espetáculo público!
Thật là không tử tế nếu ông để Ma-ri mang tiếng xấu!
(1 João 4:8) Os desamorosos não são teocráticos.
Những người thiếu lòng yêu thương thì không theo thể thức thần quyền.
O último é interessante, porque o termo "mãe geladeira" era, na verdade, a hipótese original para a causa do autismo, e denominava alguém que era fria e desamorosa.
Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu.
Neste caso, não estaremos propensos a desamorosamente satisfazer a nossa carne pecaminosa que “é contra o espírito no seu desejo”.
Như vậy chúng ta sẽ không khăng khăng thỏa mãn xác thịt tội lỗi của chúng ta vì đó là “những điều ưa-muốn trái với những điều của Thánh-Linh”.
(Tiago 4:1-3) Contendas causavam discórdias entre eles, e alguns julgavam seus irmãos de forma desamorosa.
Tính ưa gây gỗ đưa đến sự rối loạn, và một số người xét đoán các anh em mình một cách không yêu thương.
Acima de tudo, a bajulação é desamorosa.
Hơn hết, sự nịnh hót thiếu tình yêu thương.
Os que eram desamorosos envolviam-se em calúnias e contendas. — Gál.
Những ai quý trọng sự tự do đó đã phục vụ lẫn nhau vì tình yêu thương.
Algumas, por causa de pequenos incidentes, talvez comecem a tratar-se mutuamente de modo desamoroso.
Vì có những cuộc đụng độ nhỏ đó, vài người có lẽ sẽ bắt đầu cư xử thiếu hòa nhã với nhau.
Requer muito esforço da nossa parte, porque temos de esforçar-nos arduamente a vencer nossas imperfeições e a resistir à forte influência deste mundo desamoroso.
Làm thế đòi hỏi nhiều nỗ lực vì chúng ta vừa phải cố gắng vượt qua sự bất toàn của chính mình, vừa phải cưỡng lại ảnh hưởng mạnh mẽ của thế gian vô tình ngày nay.
16 Nós simplesmente não podemos estar praticando a verdade e, ao mesmo tempo, estar tratando nossos irmãos e nossas irmãs dum modo desamoroso, implacável.
16 Chúng ta không thể nào thực hành lẽ thật trong khi đó lại cư xử với anh chị em của chúng ta một cách thiếu yêu thương, hay câu nệ (I Giăng 4:20, 21; 3:14-16).
Portanto, seria desamoroso tentar impor nossos conceitos a outro cristão ou pressioná-lo a ignorar os ditames da sua consciência.
Vì vậy, buộc anh em phải chấp nhận quan điểm của mình hoặc ép người đó lờ đi tiếng nói của lương tâm là điều thiếu yêu thương.
Por exemplo, Fritz escreve: “Minha infância e juventude foram muito influenciadas pelos modos desamorosos de meu pai.
Thí dụ, Fritz viết: “Trong thời thơ ấu và thời niên thiếu, tôi bị ảnh hưởng rất nhiều bởi cách cư xử thiếu yêu thương của cha.
Como seria desamoroso e ingrato atribuir aos pais amorosos uma motivação errada! — Efésios 6:1-3.
Thật là ơn bất hiếu làm sao nếu chúng ta nghĩ rằng cha mẹ đầy lòng yêu thương có những động cơ xấu! (Ê-phê-sô 6:1-3).
22 O pior é que a ideia da predestinação sugere que a sabedoria de Jeová é fria, desamorosa, insensível ou sem compaixão.
22 Tệ hơn nữa, chính thuyết tiền định gợi ý rằng sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là lạnh lùng, thiếu yêu thương, thiếu lòng thấu cảm, hoặc trắc ẩn.
Que dizer do homem que desamorosamente se divorcia da esposa para se casar com outra mulher?
Còn về một người đàn ông đã ác tâm ly dị vợ mình để cưới người đàn bà khác thì sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desamoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.