εκχώρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκχώρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκχώρηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκχώρηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phân bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκχώρηση
phân bổ
|
Xem thêm ví dụ
Τέλος το υλικό που είναι είδος προέρχονται δεύτερη σε σημασία για το βίντεο είναι όλα τα εκχωρήσεις και έχετε μιλήσει αρκετά σχετικά με αυτά. Cuối cùng các tài liệu mà loại đến lần thứ hai trong tầm quan trọng để các video là tất cả các bài tập và tôi đã nói chuyện đủ về họ. |
Το 1842, η συνθήκη του Ναντσίνγκ, η πρώτη από τις συνθήκες που οι Κινέζοι αποκάλεσαν "άνισες", χορήγησε μια αποζημίωση και ετεροδικία στη Βρετανία, το άνοιγμα πέντε λιμανιών της συνθήκης και την εκχώρηση του νησιού του Χονγκ Κονγκ. Năm 1842, Điều ước Nam Kinh, hiệp ước đầu tiên sau này người Trung Quốc gọi là điều ước bất bình đẳng cấp một khoản bồi thường và đặc quyền ngoại giao với Anh, việc mở năm cảng hiệp ước (treaty port), và nhượng đảo Hồng Kông. |
Κι αν δεν νιώθεις άνετα να ψηφίσεις ένα συγκεκριμένο θέμα, μπορείς κάλλιστα να εκχωρήσεις την ψήφο σου σε κάποιον άλλο, κάνοντας δυνατή την εμφάνιση Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó, |
Πίσω από τον μύθο του Οίκου του Ατρέα (μια από τις δυο βασικές ηρωικές δυναστείες μαζί με τον Οίκο του Λάβδακου) έγκειται το πρόβλημα της εκχώρησης εξουσίας και του θεσμού της διαδοχής στην κυριαρχία. Đằng sau huyền thoại về nhà Atreus (một trong hai Triều đại anh hùng chủ yếu cùng với nhà Labdacus) ẩn chứa vấn đề suy thoái quyền lực và cách thức kế thừa ngôi vị. |
Και, και για τις εκχωρήσεις, έχετε ολόκληρη την εβδομάδα. Và, và đối với các bài tập, bạn có cả tuần. |
O Ιουστινιανός Β' αντάμειψε τον Τέρβελ με πολλά δώρα , τον τίτλο Καίσαρ, που τον καθιστούσε δεύτερο μετά μόνο τον αυτοκράτορα και τον πρώτο ξένο ηγέτη στη βυζαντινή ιστορία που έλαβε αυτό τον τίτλο, και μια εδαφική εκχώρηση στη βορειοανατολική Θράκη, μια περιοχή ονόματι Ζαγόρα. Justinianus trao cho Tervel nhiều quà tặng, và danh hiệu kaisar (Caesar), làm cho ông ta chỉ là hoàng đế đứng thứ hai và nguyên thủ nước ngoài đầu tiên trong lịch sử Byzantine nhận một như vậy và có thể là một nhượng bộ lãnh thổ Thrace ở phía đông bắc, một khu vực được gọi là Zagore. |
Γιατί κάνεις εκχωρήσεις στον Χόρικ; Vì sao em vẫn nhượng bộ Horik? |
Κατόπιν με εκχώρηση του Προέδρου, κάθε άνδρας που φέρει τη Μελχισεδική Ιεροσύνη μπορεί να προικοδοτηθεί με την εξουσία και το προνόμιο να μιλά και να ενεργεί εξ ονόματος του Παντοδύναμου. Rồi, với sự ủy quyền của Vị Chủ Tịch, mỗi người nam nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc có thể được ban cho thẩm quyền và đặc ân để nói và hành động trong danh của Đấng Toàn Năng. |
Η Νέα Γαλλία (γαλλικά: Nouvelle-France) είναι η περιοχή που αποικήθηκε από τη Γαλλία στη Βόρεια Αμερική, κατά τη διάρκεια μίας περιόδου που ξεκίνησε με την ανακάλυψη του Αγίου Λαυρεντίου από τον Ζακ Καρτιέ το 1534 και ολοκληρώθηκε με την εκχώρηση της Νέας Γαλλίας στην Ισπανία και την Μεγάλη Βρετανία, το 1763. Nouvelle-France hay Tân Pháp Quốc (tiếng Pháp: Nouvelle-France]]) là vùng thuộc địa của thực dân Pháp ở Bắc Mỹ kéo dài trong một giai đoạn từ khi Jacques Cartier phát hiện ra sông Saint Lawrence năm 1534, tới khi Nouvelle-France bị nhượng lại cho Đế quốc Anh và Tây Ban Nha năm 1763. |
Το ζώο κάνει απλώς ένα κρεβάτι, το οποίο ζεσταίνει με το σώμα του, σε μια προφυλαγμένη θέση? Αλλά ο άνθρωπος, έχοντας ανακαλύψει φωτιά, κουτιά λίγο αέρα σε ένα ευρύχωρο διαμέρισμα, και θερμαίνει ότι, αντί να ληστεύουν τον εαυτό του, κάνει ότι το κρεβάτι του, στο οποίο μπορεί να κινηθεί για την εκχώρηση περισσότερων φορτικός ενδυμάτων, διατηρούν ένα είδος καλοκαίρι στη μέση του χειμώνα, και μέσω των παραθύρων, ακόμη και παραδέχονται το φως, και με μια λάμπα επιμηκύνει την ημέρα. Động vật này chỉ đơn thuần là một chiếc giường, mà ông làm ấm cơ thể của mình, trong một nơi có mái che; nhưng người đàn ông, có phát hiện ra lửa, hộp lên một số không khí trong một căn hộ rộng rãi, và làm ấm, thay vì cướp chính mình, làm cho giường của mình, trong đó ông có thể di chuyển divested quần áo cồng kềnh hơn, duy trì một loại của mùa hè ở giữa mùa đông, và bằng phương tiện của các cửa sổ thậm chí thừa nhận ánh sáng, và với một ngọn đèn kéo dài ngày. |
Κατά τον Φινλανδικό Πόλεμο (1808-1809), που έληξε με την εκχώρηση της Φινλανδίας στη Ρωσία(εκ μέρους της Σουηδίας), η τελευταία μάχη ανάμεσα στα Ρωσικά και Σουηδο-Φινλανδικά στρατεύματα δόθηκε στο χωριό Κέραλα της Ραντσίλα. Trong cuộc chiến tranh Phần Lan (1808–1809), một cuộc chiến mà Phần Lan phải nhượng địa cho đế quốc Nga, trận cuối cùng ở Phần Lan diễn ra ở làng Kerälä của Rantsila giữa quân Nga và quân Thụy Điển-Phần Lan. |
Δεν γίνεται εκχώρηση χωρίς τα Κινέζικα χρήματα. Sẽ không có gói cứu trợ mà không có tiền của Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκχώρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.