em anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ em anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ em anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ em anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đính kèm, gắn bó, được buộc chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ em anexo
đính kèm(attached) |
gắn bó(attached) |
được buộc chặt(attached) |
Xem thêm ví dụ
Antes dela sair para o almoço, ela baixou um e-mail com vírus em anexo. Trước khi cô đến bữa trưa, cô tải về một email với một vi-rút thời gian bị trì hoãn đính kèm. |
A transacção final do montante remanescente requer a sua assinatura no documento em anexo. Giờ đây, đến lần cuối cùng của tổng số còn lại sẽ cần đến chữ ký của cô trên giấy tờ gửi kèm. |
Às vezes, realizavam-se ali audiências de tribunal, bem como reuniões da comunidade e até assembleias em que se serviam refeições em refeitórios anexos. Đôi khi tại đó diễn ra các phiên tòa cũng như các buổi họp của cộng đồng, và ngay cả có các hội nghị (trong đó có bữa ăn được dọn tại các phòng ăn gần đấy). |
Estamos presos em um grande anexo do governo. Chúng ta bị kẹt trong khu vực riêng lẻ của chính phủ. |
Vê também se está tudo trancado lá em cima, no anexo. Hãy đảm bảo khu phụ được khóa chặt. |
A versão Iga tem 22 capítulos ligados em doze volumes, com mais quatro capítulos, em quatro volumes anexos. Bản Iga có hai mươi hai chương giới hạn trong mười hai tập với bốn chương bổ sung trong bốn tập liên kết với cuốn sách này. |
À direita do nome do anexo, toque em Fechar [Fechar]. Nếu có nhiều tệp đính kèm thì tổng kích thước không được vượt quá 25 MB. |
Se seu saldo não for atualizado depois de três dias, entre em contato e anexe cópias digitais do seu comprovante de pagamento e do respectivo boleto. Nếu số dư của bạn không được cập nhật sau ba ngày, vui lòng liên hệ với chúng tôi và đính kèm bản sao kỹ thuật số của bằng chứng thanh toán và boleto tương ứng. |
Escudo: Anexa um escudo em sua mão esquerda. Nút điều chỉnh chế độ bắn nằm ở bên trái tay cầm cò súng. |
Este é o motivo que pode ser perigoso abrir anexos não esperados em e-mails. Sửa lỗi không thể mở các file đính kèm trong Email. |
Se o pagamento não for exibido na sua conta depois desse prazo, entre em contato conosco e anexe cópias digitais do comprovante e o respectivo boleto. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị trong tài khoản của bạn sau 3 ngày, vui lòng liên hệ với chúng tôi và đính kèm bản sao kỹ thuật số của bằng chứng thanh toán và boleto tương ứng. |
Em seguida, envie-o como um anexo do Google Drive. Sau đó, hãy gửi tệp dưới dạng tệp đính kèm trên Drive. |
Quando pensa em executar algum projeto, talvez em construir um anexo à sua casa ou algo assim, por que não se pergunta: Contribuirá isso para a minha espiritualidade e a da minha família, ou vai estorvá-la? Khi trù liệu một dự định nào, có lẽ xây nhà rộng thêm hay việc nào khác, tại sao không tự hỏi: Việc này rồi sẽ giúp ích hay là sẽ gây trở ngại cho tình trạng thiêng liêng của tôi và gia đình tôi? |
Se você receber um e-mail suspeito, não forneça ao remetente nenhuma informação, não faça o download de anexos nem clique em links. Nếu bạn nhận được một email đáng ngờ, đừng cung cấp cho người gửi bất kỳ thông tin nào cũng như đừng tải tệp đính kèm xuống hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào. |
A publicação foi dividida em quatro capítulos principais e três subseções anexas. Cuốn sách được chia thành 4 phần chính và 3 phụ mục nhỏ. |
AFRICOM, civis avançando para o anexo deslocando-se sul-sudeste em campo aberto. AFRICOM, có người chưa xác định đang tiến vào đối tượng di chuyển đến từ phía nam / đông nam ở dưới mặt đất trống. |
O último anexo, que consiste em dois prédios residenciais de 13 pavimentos e um prédio de serviços e estacionamento de 5 pavimentos, foi concluído no início deste ano. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Anexe um tratado ou uma revista em vez de escrever uma carta longa. Kèm theo một tờ giấy nhỏ hoặc một tạp chí thay vì viết xuống một thông điệp dài dòng. |
O novo anexo do ambiente cultural, projetado em colaboração com Hiroshi Sugimoto, inclui espaços expositivos modernos, uma loja de café e museu. Phần trùng tu của bảo tàng, được thiết kế với sự hợp tác của Hiroshi Sugimoto bao gồm các khu triển lãm hiện đại, một quán cà phê và cửa hàng bảo tàng. |
O livro Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans (Estudos Sobre a Vida Folclórica Apresentados ao Emir Estyn Evans) informa: “Dificilmente se encontra uma paróquia ou cidadezinha na Irlanda onde não se vejam ferraduras pregadas nas portas, ou acima delas, em algumas residências ou anexos.” Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”. |
Em 1 de janeiro de 1860, uma lei permite que Paris anexe várias comunas vizinhas. Ngày 1 tháng năm 1860, một đạo luật cho phép sát nhập một loạt hạt xung quanh với Paris. |
O bombardeio cessou por volta de 9h 40min, no momento em que o palácio e o harém anexo haviam incendiado, a artilharia inimiga havia sido silenciada e a bandeira do sultão derrubada. Hành động bắn pháo ngưng vào khoảng 09:40, lúc này cung điện và hậu cung đã bị cháy, pháo của quốc vương câm họng và còn cờ thì bị bắn rơi. |
Um outro anexo, Hanbongseong, foi construído ao longo da costa leste da fortaleza em 1693. Hanbongseong sau đó cũng được xây dựng dọc theo sườn núi phía đông của pháo đài vào năm 1693. |
Estavam interessadas no evento dentro do amplo prédio de tijolos vermelhos, o mais novo anexo aos prédios de Betel dos Estados Unidos, em Wallkill. Họ muốn xem những gì diễn ra bên trong tòa nhà gạch đỏ rộng rãi, cơ sở mới nhất được xây thêm tại khu nhà Bê-tên Hoa Kỳ ở Wallkill. |
Esse anexo lista as frotas da Air France em dezembro de 2007: *Em setembro de 2007, a idade média da frota da Air France é de 8.8 anos. Đến thời điểm tháng 3 năm 2007, đội tàu bay của Air China gồm các tàu bay: Đến tháng 2 năm 2007, tuổi trung bình của đội tàu bay Air China là 7,9 năm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ em anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới em anexo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.