em cima trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ em cima trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ em cima trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ em cima trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lên, trên, ở trên, lên trên, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ em cima
lên(up) |
trên(upon) |
ở trên(onto) |
lên trên(up) |
về(on) |
Xem thêm ví dụ
O xerife está em cima falando com a garota. Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu. |
Vês ali em cima? Em thấy phía trên đồi kia chứ? |
Jed, Matt, ficam aqui em cima, sigam os outros dois. lần theo hai cái dây còn lại.. |
Tem crianças lá em cima tentando dormir Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Está lá em cima. Ông ấy ở trên lầu. |
E então, carregou em cima de mim. Rồi hắn tấn công tôi. |
Estava prestes a me levar para dentro de uma caverna lá em cima. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Outro havia morrido atingido por um corpo que caiu em cima dele. Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng. |
Ali, lá em cima. Trong đó, ở đây. |
Põe a pedra lá em cima. Thì cứ đặt đi. |
E isto é Monte Cassino em Março, após lhe termos largado 20 toneladas de explosivos em cima. Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó. |
Estão aí em baixo. Nós aqui em cima. Các ông ở dưới đó, chúng tôi ở trên này. |
Como é que é estar lá em cima? Ở trên đó cảm giác thế nào vậy? |
Aos seis anos podia erguê-lo com uma mão e o colocava em cima da cômoda. Tôi có thể nhấc bổng ông ấy lên năm tôi 6 tuổi chỉ bằng một tay và đặt lên tủ quần áo. |
Pessoal, venham aqui em cima. Anh em, lên đây. |
Estão a cair das árvores em cima da tenda. Rơi trúng lều của ta ấy mà. |
Temos 3 lá em cima e eles estão descendo. Chúng ta có 3 người lên được và họ đang xuống cả rồi. |
A plataforma está em cima. Chuẩn bị bệ phóng! |
Como estão as coisas lá em cima? Ngoài đó thế nào rồi? |
Como um cachorrinho Dachshund com problemas nas costas que se arrasta por aí em cima de um carrinho. Giống con cún giống dachshund nhỏ bé với cái lưng xấu tệ đang phải di chuyển bằng xe tự lăn ấy. |
Hoje os ânimos estão lá em cima: — Jessica Hôm nay tất cả bọn chúng đều khỏe mạnh. - Jessica? |
Vê como faz uma grande volta em cima? Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko? |
O calor é a Corrente do Golfo, o frio em cima é o Golfo do Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
Temos mesa lá em cima. Em đã đặt bàn ở trên lầu |
Há duas minas! Uma em cima da outra! Có hai quả chồng lên đấy! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ em cima trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới em cima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.