έμπειρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ έμπειρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έμπειρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ έμπειρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lão luyện, chuyên gia, giỏi, Chuyên gia, thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ έμπειρος

lão luyện

(experienced)

chuyên gia

(expert)

giỏi

(adept)

Chuyên gia

(expert)

thành thạo

(expert)

Xem thêm ví dụ

«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά».
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Τι σας δίδαξε η εμπειρία του Σεβνά για τη διαπαιδαγώγηση του Θεού;
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Όπως σχολίασε ένας έμπειρος πρεσβύτερος: «Στην πραγματικότητα, δεν πετυχαίνεις πολλά αν απλώς επιπλήττεις τους αδελφούς».
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
Αλλά όταν συνδυάζονται όλα μαζί για να παράγουν ομιλία, τότε λειτουργούν όπως τα δάχτυλα μιας έμπειρης δακτυλογράφου και ενός βιρτουόζου πιανίστα.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Όσο για την εμπειρία του προέδρου, ήταν στην ηγεσία κατά τη διάρκεια μιας από τις πιο αναποτελεσματικές δεκαετίες στην ιστορία του Κογκρέσου.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
Κάποια στιγμή όμως είχα μια εντυπωσιακή εμπειρία όταν μια ομάδα ανθρώπων από το Αφγανιστάν με επισκέφθηκε και είχαμε μια εξαιρετικά ενδιαφέρουσα συζήτηση.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Δεv έχω εμπειρία στις πωλήσεις.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Και δεν θα μιλήσω για την εμπειρία μου, διότι αυτό δεν αφορά εμένα.
Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi.
Με το άγιο πνεύμα του Θεού, με ανοιχτό μυαλό και με προσωπική βοήθεια από κάποιον έμπειρο δάσκαλο της Γραφής, ο Λόγος του Θεού δεν χρειάζεται να είναι κλειστό βιβλίο για εσάς.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
Ας μάθουμε από την εμπειρία του προφήτη Ιωνά.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
Πιστεύω ότι αναφέρομαι ξεκάθαρα στην πατρική εμπειρία.
Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha.
Αυτή η εμπειρία θα έπρεπε να έχει αποδείξει πόσο σπουδαίο ήταν να υπακούν στον ελεήμονα Θεό τους και να βασίζονται σε αυτόν.—Έξοδος 16:13-16, 31· 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
Η εμπειρία της ιστορίας της Ίγκαν, φυσικά, όπως και οτιδήποτε στο Twitter, υπήρχαν πολλοί τρόποι για να τη ζήσετε.
Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này.
Η οικτρή κατάσταση του ασώτου μοιάζει με την εμπειρία που έχουν πολλοί σήμερα οι οποίοι εγκαταλείπουν την ευθεία οδό της αγνής λατρείας.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Να αναφέρετε μια ενθαρρυντική εμπειρία η οποία μπορεί να μας βοηθήσει όλους.
Hãy kể lại một câu chuyện làm tất cả chúng ta được khích lệ.
Αυτή η εμπειρία δείχνει ότι η λήψη σοφών αποφάσεων είναι δύσκολη.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
Αυτοί οι έμπειροι, άοκνοι άντρες, που αργότερα ονομάστηκαν πίλγκριμ, επιλέγονταν επειδή είχαν πραότητα, γνώση της Γραφής, ευφράδεια, διδακτική ικανότητα και πίστη στο λύτρο.
Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc.
(Βλέπε εικόνα στην αρχή του κεφαλαίου.) (β) Σε ποια δύναμη οφειλόταν η εμπειρία του Ιεζεκιήλ, και πώς επηρεάστηκε εκείνος;
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao?
Η Microsoft, που προορίζεται για συσκευές με Windows RT, επωφελείται από την αποδοτικότητα ισχύος της αρχιτεκτονικής για να επιτρέψει μεγαλύτερη διάρκεια ζωής της μπαταρίας, να χρησιμοποιήσει σχέδια σχεδίασης συστήματος (SoC) για να επιτρέψει τη χρήση λεπτότερων συσκευών και να προσφέρει μια "αξιόπιστη" εμπειρία με την πάροδο του χρόνου.
Microsoft muốn các thiết bị Windows RT có những lợi thế từ tính sử dụng năng lượng hiệu quả của nền tảng giúp tăng thời lượng pin, sử dụng thiết kế hệ thống trên vi mạch (SoC) cho các thiết bị nhỏ, và mang lại cho người dung một trải nghiệm "đáng tin cậy" qua thời gian.
Αφηγηθείτε μια εμπειρία που δείχνει πόσο σημαντικό είναι να κάνουμε επίμονες προσπάθειες για να βοηθήσουμε πνευματικά τους συγγενείς μας.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Ήταν μια απίστευτη εμπειρία.
Và đó là một trải nghiệm tuyệt vời.
Έχω την αίσθηση πως όταν πηγαίνουμε για διακοπές αυτή είναι συχνά η πραγματικότητα, δηλαδή, πηγαίνουμε διακοπές, κατά κύριο λόγο, υπηρετώντας τον εμπειρικό εαυτό μας.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
Ο πόλεμος, το έγκλημα, η τρομοκρατία και ο θάνατος υπήρξαν η συνεχής εμπειρία του ανθρώπινου γένους κάτω από κάθε μορφή ανθρώπινης κυβέρνησης.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
Το ιδανικό τοπίο σαβάνας είναι ένα από τα σαφέστερα παραδείγματα όπου άνθρωποι σε κάθε μέρος ανακαλύπτουν την ομορφιά σε μια παρόμοια οπτική εμπειρία.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
(Γέλια) (Χειροκρότημα) Είναι μεγαλύτερη από κάθε εμπειρία που θα μπορούσε να έχει ποτέ ένας άνθρωπος.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έμπειρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.