empresa pública trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empresa pública trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empresa pública trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empresa pública trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Doanh nghiệp nhà nước, Công ty đại chúng, sự có ích, Thỏa dụng, tính có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empresa pública
Doanh nghiệp nhà nước
|
Công ty đại chúng(public company) |
sự có ích(utility) |
Thỏa dụng(utility) |
tính có ích(utility) |
Xem thêm ví dụ
A privatização foi quase completada, exceto por algumas grandes empresas públicas. Việc tư nhân hóa gần như đã hoàn tất, ngoại trừ một vài lĩnh vực phục vụ công cộng phần lớn thuộc sở hữu nhà nước. |
Estes dados têm de ser bem projetados, talvez auditados por empresas públicas de contabilidade para evitar mentiras estatísticas. Tất cả dữ liệu này phải được thiết kế gọn gàng có thể là do hãng kiểm toán công kiểm tra để tránh gian lận thống kê. |
Entre 1988 e 1996, o governo maliense reformou empresas públicas em grande parte. Trong khoảng thời gian từ năm 1988 đến 1996, chính phủ Mali chủ yếu thực hiện cải cách các doanh nghiệp công. |
E graças ao Donnie, estamos tornando está empresa pública Và cảm ơn Donnie, chúng tôi bán cổ phiếu công ty cậu ấy ra cộng đồng. |
Forbes Global 2000 é uma classificação anual das 2.000 empresas públicas do mundo pela revista Forbes. Forbes Global 2000 là một bảng xếp hạng hàng năm của 2000 công ty đại chúng lớn nhất trên thế giới theo tạp chí Forbes. |
Na realidade, ele estava permitindo que eu representasse a empresa publicamente. Ông thực sự cho phép tôi đi ra ngoài công chúng để giúp đại diện cho công ty. |
O Kabuto Club é geralmente mais movimentado durante abril e maio, quando as empresas públicas divulgam suas contas anuais. Kabuto Club thường bận rộn nhất vào tháng 3 và tháng 4, khi các công ty công công bố báo cáo tài chính hàng năm của mình. |
A SIPG é uma empresa pública da China, na qual o Governo de Xangai é detentor de 44,23% das ações. Công ty TNHH cảng vụ quốc tế Thượng Hải là một công ty niêm yết trên sàn chứng khoán, trong đó chính quyền thành phố Thượng Hải sở hữu 44,23 phần trăm số cổ phiếu đang lưu hành. |
A IDG Books, que é uma empresa pública derivada do IDG, publicou a popular série de livros de auto-ajuda "...For Dummies". IDG Books, là một công ty trách nhiệm hữu hạn tách ra từ công ty tư nhân IDG, xuất bản những cuốn sách trợ giúp bản thân như "...For Dummies". |
Steve Madden era o nome da pessoa por detrás da mulher com sapatos... e todos de Wall Street estavam tornando esta empresa pública. Steve Madden là một " cái tên " đang lên trong thế giới giày phụ nữ. Cả Phố Wall mong công ty anh ta bán cổ phiếu ra cộng đồng. |
A rede ferroviária é gerida pela REFER enquanto que os transportes de passageiros e mercadorias são da responsabilidade da Caminhos de Ferro Portugueses (CP), ambas empresas públicas. Mạng lưới hạ tầng đường sắt thuộc quyền vận hành của REFER, trong khi giao thông chở hàng và chở khách là trách nhiệm của Comboios de Portugal (CP), đều là các công ty công cộng. |
Bausch+Lomb era uma empresa pública listada na Bolsa de Valores de Nova Iorque, até que foi adquirida pela empresa de capital privado Warburg Pincus PLC em 2007. Bausch + Lomb từng là một công ty đại chúng tham gia niêm yết trên sàn chứng khoán New York NYSE cho đến khi nó đã được mua lại bởi công ty cổ phần tư nhân Warburg Pincus vào năm 2007. |
O Forbes Global 2000 é um indicador útil de quais são as principais empresas públicas do mundo, mas é apenas uma interpretação, pois apenas as empresas públicas são listadas. Forbes Global 2000 là một số liệu hữu ích về các công ty đại chúng hàng đầu thế giới, nhưng nó chỉ là một cách xếp hạng mang tính liệt kê tương đối. |
Parece uma pergunta inocente, mas é mais complicada do que podem imaginar, considerando que a média das empresas públicas norte-americanas tem hoje uma expetativa de vida de apenas 30 anos. Một thắc mắc có vẻ vô hại, nhưng thật ra, có lẽ tinh tế hơn bạn nghĩ, xem xét rằng một công ti trung bình của Mĩ hiện nay có thể mong một chu kì chỉ 30 năm. |
A indústria sueca está, na sua esmagadora maioria, sob controle privado, ao contrário de outros países ocidentais industrializados, como a Áustria e a Itália, onde as empresas públicas têm tradicionalmente maior importância. Ngành công nghiệp của Thụy Điển chủ yếu là kiểm soát tư nhân; không giống như một số nước công nghiệp phương Tây khác, chẳng hạn như Áo và Italia, công khai doanh nghiệp luôn luôn được thể hiện là tầm quan trọng nhỏ. |
O Élder Wakolo estudou Administração de Empresas e Administração Pública e fez mestrado em Administração de Empresas. Anh Cả Wakolo học môn quản lý và quản trị công cộng và nhận được một bằng cao học về quản lý. |
Os ventos sopravam a 160 quilômetros por hora, causando danos a prédios de empresas de serviços públicos. Gió thổi giật tới 160 kilômét một giờ, làm hỏng các trạm điện. |
Não demorou muito e uma empresa de serviços públicos me ofereceu trabalho. Không lâu sau, một công ty mời tôi vào làm việc. |
Eu trabalho para Weisenhower, Anderson, Nichols Knudsen... empresa de relações públicas... e só queria dizer que a sua imagem é fantástica. Tôi và Weisenhower, Anderson, Nichols Knudsen trong toà nhà này và tôi nghĩ những tấm ảnh của anh thật tuyệt. |
No dia anterior ao evento telefonei ao responsável das relações públicas da empresa. Vào ngày trước buổi sự kiện, tôi gọi cho một ông đứng đầu ban công tác quần chúng của công ty. |
Televisión Española (TVE) é a empresa gestora da televisão pública espanhola. Televisión Española là hãng truyền hình công cộng quốc doanh của Tây Ban Nha. |
A auditoria com base nessas diretrizes foi conduzida por uma empresa de CPA (contabilidade pública certificada) a pedido do MRC. Việc kiểm tra các nguyên tắc do một công ty CPA mà MRC thuê thực hiện. |
Existe uma empresa de relações públicas chamada Edelman, que todos os anos faz um questionário muito interessante precisamente sobre a confiança e o que as pessoas pensam. Có một công ty PR tên là Edelman, họ thực hiện cuộc khảo sát rất thú vị này mỗi năm chính xác là về sự tin tưởng và những gì mọi người đang nghĩ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empresa pública trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empresa pública
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.