επίχρισμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επίχρισμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επίχρισμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επίχρισμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tầng, thứ bậc, bậc, lớp, lớp phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επίχρισμα

tầng

thứ bậc

bậc

lớp

(coat)

lớp phủ

(coating)

Xem thêm ví dụ

Σε διάφορες αφρικανικές θρησκευτικές αδελφότητες, όπως εκείνες που ήταν αφιερωμένες στον Καθολικό «Άγιο» Βενέδικτο και στην Παρθένο του Ροζαρίου, πολλές αφρικανικές παραδόσεις έλαβαν ένα «Χριστιανικό» επίχρισμα.
Trong một số dòng dành riêng cho người Phi Châu, chẳng hạn như dòng “Thánh” Benedict và Đức Mẹ Mân Côi, có thể thấy nhiều phong tục truyền thống Phi Châu đã được khoác cho chiếc áo “Ky-tô Giáo”.
Η θρησκεία συνήθως είναι μια απλή ετικέτα, ένα λεπτότατο επίχρισμα που εξαφανίζεται με το παραμικρό.—Γαλάτες 5:19-21· παράβαλε Ιακώβου 2:10, 11.
Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11).
Οι ερευνητές ελπίζουν επίσης να αντιγράψουν τις ιδιότητες του δέρματος του καρχαρία που συντελούν στην υγιεινή του, προκειμένου να κατασκευάσουν ένα αντιμικροβιακό επίχρισμα για τα σκάφη το οποίο να είναι πιο φιλικό προς το περιβάλλον από ό,τι τα αντιρρυπαντικά επιχρίσματα που περιέχουν μεταλλικές ουσίες.
Các nhà nghiên cứu cũng muốn ứng dụng đặc tính về vệ sinh của da cá để chế tạo lớp phủ ngoài chống vi sinh vật cho tàu thuyền, một loại tốt cho môi trường hơn là sơn chống hàu, chống rêu có thành phần chính là kim loại.
Προσθέτει ότι, για τους Πουριτανούς, «τα Χριστούγεννα αποτελούσαν απλώς ειδωλολατρική γιορτή με Χριστιανικό επίχρισμα».
Sách ấy nói tiếp, đối với các tín đồ Thanh giáo thì “Lễ Giáng Sinh chỉ là lễ ngoại giáo, có vẻ thuộc đạo Đấng Ki-tô”.
Να κάνουμε επίχρισμα κοπράνων;
Còn kết quả mẫu phân?
Είχε το ίδιο κίτρινο χρώμα μαλλιών, όπως η μητέρα του, αλλά φορούσε το επίχρισμα κάτω και χωρίσαμε σε στη μέση.
Ông có mái tóc màu vàng như mẹ của mình, nhưng ông mặc nó dán xuống và chia tay trong giữa.
Ή μπορεί οι γαμήλιοι σύντροφοι να κρύβονται πίσω από ένα λεπτό επίχρισμα ευγένειας, ξεμακραίνοντας συναισθηματικά ο ένας από τον άλλον.
Hoặc những người hôn phối che giấu đi cảm giác với vẻ bề ngoài lễ độ nhưng về mặt tình cảm thì xa cách với nhau lắm.
Όταν άρχισα να έχει μια πυρκαγιά σε βράδυ, πριν επίχρισμα το σπίτι μου, την καμινάδα που καπνίζουν πολύ καλά, λόγω των πολυάριθμων χαραμάδες μεταξύ των διοικητικών συμβουλίων.
Khi tôi bắt đầu để có một đám cháy vào buổi tối, trước khi tôi dán nhà của tôi, ống khói thực hiện khói đặc biệt, vì chinks nhiều giữa Hội đồng.
Με τα χρόνια έρχεται η βιτρίνα ευπρέπειας κι ένα επίχρισμα από «άβολες» αλήθειες.
Tuổi tác đi liền với sự che giấu lòng trân trọng và những sự thật phũ phàng.
Μπείτε από πίσω και πάρτε επίχρισμα.
Chọc vào hậu môn nó và lấy mẫu phân.
Παρόμοια, δεν είναι αρκετό να έχουμε ένα επίχρισμα δικαιοσύνης.
Tương tự, có vẻ bề ngoài ngay thẳng thôi thì chưa đủ.
+ 12 Και όταν ο τοίχος πέσει, θα σας ρωτήσουν: “Πού είναι το επίχρισμα με το οποίο τον ασπρίσατε;”
+ 12 Khi tường ấy sập, người ta sẽ hỏi các ngươi: ‘Lớp vôi đâu rồi?’.
Μακάρι να μπορούσαν οι νέοι να διακρίνουν πέρα από το επίχρισμα, την απάτη.
Giá mà những người trẻ có thể nhìn xuyên qua vẻ bề ngoài hào nhoáng của sự tự do này.
Υιοθετώντας ειδωλολατρικές τελετουργίες και δίνοντάς τους «Χριστιανικό» επίχρισμα, οι θρησκευτικοί ηγέτες όντως “έλεγαν διεστραμμένα πράγματα”.
Bằng cách du nhập những nghi lễ ngoại giáo và làm cho chúng có vẻ thuộc về “đạo Đấng Ki-tô”, các nhà lãnh đạo tôn giáo thật ra đã “giảng dạy những điều sai lệch”.
Αν βάλετε στόχο σας να κοιτάζετε κάτω από το επίχρισμα της ατέλειας, ασφαλώς θα ανακαλύψετε αξιοθαύμαστες ιδιότητες στους Χριστιανούς αδελφούς και αδελφές σας.
Bằng cách cố nhìn sâu hơn cái vẻ bất toàn bề ngoài, chắc chắn bạn sẽ khám phá ra được các đức tính cao thượng trong anh em tín đồ đấng Christ của bạn.
Τσέης, κάνε επίχρισμα αίματος και ανοσοχημεία.
Chase, phết máu ngoại biên và hóa miễn dịch.
Στο βιβλίο του Η Μάχη για τα Χριστούγεννα (The Battle for Christmas), o Στίβεν Νίσενμποουμ αναφέρει ότι τα Χριστούγεννα «δεν είναι τίποτα άλλο παρά μια ειδωλολατρική γιορτή με Χριστιανικό επίχρισμα».
Trong một sách về nguồn gốc Lễ Giáng Sinh (The Battle for Christmas), tác giả Stephen Nissenbaum xem Lễ Giáng Sinh “không khác gì một ngày lễ ngoại giáo được khoác áo Ki-tô giáo”.
Στη διάρκεια του χειμώνα σε εύθετο σοβαρά, όπως ακριβώς είχε τελειώσει το επίχρισμα, και η άνεμος άρχισε να ουρλιάζει γύρω από το σπίτι σαν να μην είχε την άδεια να το πράξει μέχρι τότε.
Vào chiều dài mùa đông một cách nghiêm túc tốt, cũng giống như tôi đã hoàn thành thạch cao, và gió bắt đầu tru lên xung quanh nhà như thể nó đã không có sự cho phép làm như vậy đến sau đó.
Επίχρισμα αίματος στο δάχτυλό της.
Có một đốm máu trên ngón tay của cô ta.
Το βιβλίο Το Επίχρισμα της Χώρας Μας (The Lustre of Our Country) δηλώνει ότι ο «διωγμός των Μαρτύρων από το 1941 ως το 1943 αποτέλεσε τη μεγαλύτερη έκρηξη θρησκευτικής μισαλλοδοξίας στην Αμερική του εικοστού αιώνα».
Sách Sự huy hoàng của đất nước (The Lustre of Our Country) nói rằng “sự bắt bớ Nhân Chứng từ năm 1941 đến 1943 là đợt bắt bớ dữ dội nhất vì kỳ thị tôn giáo tại Mỹ vào thế kỷ hai mươi”.
Στην πραγματικότητα, οι βροχές αφαιρούσαν το επίχρισμα του ασβέστη.
Thế nên họ thường quét vôi vào cuối mùa mưa, ngày 15 tháng A-đa, một tháng trước Lễ Vượt Qua.
Οι άρχοντες και οι στρατιωτικοί ηγέτες συχνά παρουσίαζαν την ερμηνεία που προτιμούσαν προκειμένου να προωθήσουν τα προσωπικά τους συμφέροντα και εγχειρήματα, προσδίδοντάς τους έτσι ένα «θεϊκό επίχρισμα».
Vua chúa và các cấp lãnh đạo quân sự thường trích dẫn lời biện giải mà họ thích, nhằm mục đích đề cao quyền lợi và công trạng cá nhân, do đó khoác lên nó cái “áo thánh”.
Θαύμασα εκ νέου την οικονομία και την ευκολία του επίχρισμα, το οποίο έτσι αποτελεσματικά την κλείνει από το κρύο και παίρνει ένα όμορφο φινίρισμα, και έμαθα τις διάφορες απώλειες στον το οποίο η σοβατζής ευθύνεται.
Tôi ngưỡng mộ một lần nữa nền kinh tế và tiện lợi của thạch cao, mà cho effectually đóng ra lạnh lùng và có một kết thúc đẹp trai, và tôi đã học được các thương vong khác nhau để người tô hồ các chịu trách nhiệm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επίχρισμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.