επιτυγχάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιτυγχάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιτυγχάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιτυγχάνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đạt được, được, đến, thực hiện, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιτυγχάνω
đạt được(hit) |
được(get) |
đến(get) |
thực hiện(accomplish) |
có(have) |
Xem thêm ví dụ
Κατά τους Ινδουιστές, αυτό επιτυγχάνεται με το να επιδιώκει κάποιος να έχει κοινωνικά αποδεκτή συμπεριφορά και ειδική γνώση για τον Ινδουισμό. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Πως Επιτυγχάνεται SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO? |
Τώρα το όριο βιωσιμότητας επιτυγχάνεται, και η συχνότητα κατανομής έχει αλλάξει δραματικά και, στην πραγματικότητα, σταθεροποιείται. Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định. |
Αν και δεν τον βλέπετε τώρα, εκδηλώνετε πίστη σε αυτόν και ευφραίνεστε με απερίγραπτη και ένδοξη χαρά, 9 καθώς επιτυγχάνετε τον στόχο της πίστης σας, τη σωτηρία σας. Dù hiện nay không thấy ngài nhưng anh em vẫn thể hiện đức tin nơi ngài và rất đỗi vui mừng với niềm vui tuyệt vời khôn tả, 9 trong khi anh em đạt đến mục tiêu của đức tin anh em, đó là sự cứu rỗi của anh em. |
15 Πώς επιτυγχάνεται η ανάπτυξη στο φυσικό κόσμο; 15 Trong thiên nhiên sự tăng trưởng xảy ra thế nào? |
Κάτι τέτοιο δεν επιτυγχάνεται μέσω απλής σύμπτωσης. Việc tạo dựng này không chỉ ngẫu nhiên mà có được. |
Μιας και ο ίδιος ο Μπάλα θα μιλήσει στον TED δεν θα αφιερώσω πολύ χρόνο σε αυτόν εδώ σήμερα, παρά μόνο θα πω ότι πραγματικά επιτυγχάνει να κάνει το ορατό αόρατο. Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình. |
Πώς επιτυγχάνεται αυτό; Làm sao thực hiện được điều này? |
Το επιτυγχάνουμε αυτό κάνοντας επανεπισκέψεις, προσπαθώντας να αρχίζουμε οικιακές Γραφικές μελέτες και κατόπιν διδάσκοντας σε άλλους όλες τις εντολές του Θεού. Chúng ta thực hiện điều này bằng cách đi thăm lại, cố gắng bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà, và rồi dạy những người khác mọi điều răn của Đức Chúa Trời. |
Από την αρχή της σεζόν 2002-2003, εάν ένας σύλλογος επιτυγχάνει την αυτόματη προώθηση ή τα play-off μέρη αλλά δεν διαθέτει επαρκές στάδιο, η θέση του θα αναδιανεμηθεί στον επόμενο υψηλότερο τοποθετημένο σύλλογο που διαθέτει τις απαιτούμενες εγκαταστάσεις . Kể từ mùa giải 2002–03, nếu một CLB giành được suất thăng hạng hoặc đá play-off nhưng không có sân vận động phù hợp, thì sẽ nhường lại cho đội bóng kế sau nó thỏa mãn điều kiện sân bãi. |
Ίσως νιώθουν ότι επιτυγχάνουν λίγα πράγματα, και αυτό μπορεί να τους στερεί τη χαρά. Họ có thể cảm thấy mình không hoàn thành được gì nhiều, và vì vậy họ mất đi niềm vui. |
Κι αυτοί επιτυγχάνουν στο έργο της επιχειρηματικότητας. Nói chung nhóm người này thành công trong cviệc kinh doanh. |
Ο διάκονος μπορεί να γνωρίζει πολλές ενδιαφέρουσες λεπτομέρειες για το θέμα, αλλά η σαφήνεια επιτυγχάνεται όταν περικόπτει τις περιττές πληροφορίες. Anh ấy có thể biết nhiều điều thú vị liên quan đến đề tài, nhưng sự dạy dỗ rõ ràng đòi hỏi phải lược bớt những chi tiết rườm rà. |
• Ποια αποτελέσματα επιτυγχάνονται με το έντυπο Τι Διδάσκει Πράγματι η Αγία Γραφή; • Nhờ dùng sách Kinh Thánh thật sự dạy gì? chúng ta gặt hái những kết quả nào? |
15 Η εγκράτεια δεν επιτυγχάνεται εύκολα επειδή, όπως γνωρίζουν όλοι οι Χριστιανοί, έχουμε τρεις ισχυρές δυνάμεις παραταγμένες εναντίον της άσκησης εγκράτειας από μέρους μας. 15 Tính tự chủ không phải dễ tập bởi vì, như tất cả các tín đồ đấng Christ biết, chúng ta có ba mãnh lực chống lại chúng ta khi chúng ta muốn tự chủ. |
19 Αλλά γιατί επιτυγχάνει η νέα διαθήκη να παραγάγει μια «βασιλεία ιερέων» που θα ευλογήσουν την ανθρωπότητα; 19 Nhưng tại sao giao ước mới thành công trong việc thiết lập “một nước thầy tế-lễ” nhằm ban phước cho nhân loại? |
Η Βίβλος του Ερμηνευτή (The Interpreter’s Bible) παρατηρεί: «Η πληρότητα της πνευματικής προόδου δεν επιτυγχάνεται όταν κάποιος προσπαθεί μόνος του, όπως και ένα μέρος του σώματος δεν μπορεί να αναπτυχθεί μέχρι την ωριμότητα παρά μόνο αν ολόκληρο το σώμα συνεχίζει την υγιή του ανάπτυξη». Cuốn The Interpreter’s Bible nhận xét: “Một cá nhân đơn độc không thể đạt đến mức thành thục trọn vẹn về thiêng liêng, cũng như một bộ phận của cơ thể không thể phát triển hoàn toàn trừ phi toàn bộ cơ thể tiếp tục phát triển lành mạnh”. |
Ένα τυχαίο γράφημα επιτυγχάνεται ξεκινώντας με ένα σύνολο από n κορυφές και προσθέτοντας τις άκρες μεταξύ τους τυχαία. Một đồ thị ngẫu nhiên được tạo bởi một tập n đỉnh cho trước và thêm dần các cạnh một cách ngẫu nhiên. |
Έτσι λοιπόν, το Κολεγιακό Λεξικό Μίριαμ-Γουέμπστερ (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary), 11η Έκδοση, ορίζει τον Προτεστάντη ως «μέλος ενός από τα διάφορα θρησκεύματα που αρνούνται την απόλυτη εξουσία του Πάπα και δέχονται τις αρχές της Μεταρρύθμισης, σύμφωνα με τις οποίες η δικαίωση επιτυγχάνεται μόνο μέσω πίστης, όλοι οι πιστοί είναι ιερείς και η Αγία Γραφή υπερέχει ως η μόνη πηγή της αποκαλυμμένης αλήθειας». Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
Πώς, λοιπόν, επιτυγχάνουμε τη βοήθεια και τη στήριξη που ζητάμε; Vậy thì làm thế nào chúng ta đạt được sự giúp đỡ và sự phụ giúp mà chúng ta cần? |
Αυτό το πεδίο περιέχει τη διεύθυνση του υπολογιστή σας και τον αριθμό της οθόνης, χωρισμένα με άνω-κάτω τελεία. Η διεύθυνση είναι απλώς μια υπόδειξη-μπορείτε να χρησιμοποιήσετε οποιαδήποτε διεύθυνση μπορεί να δώσει πρόσβαση στον υπολογιστή σας. Η κοινή χρήση επιφάνειας εργασίας προσπαθεί να μαντέψει τη διεύθυνση από τη διαμόρφωση του δικτύου σας, αλλά δεν το επιτυγχάνει πάντα. Αν ο υπολογιστής σας είναι πίσω από τείχος προστασίας μπορεί να έχει διαφορετική διεύθυνση ή να μην είναι προσβάσιμος από άλλους υπολογιστές Trường này chứa địa chỉ của máy tính bạn và số trình bày, định giới bằng dấu hai chấm. Địa chỉ chỉ góp ý: bạn có thể sử dụng bất cứ địa chỉ nào có khả năng tới máy tính của bạn. Tính năng Chia sẻ Màn hình thử đoán địa chỉ của bạn từ cấu hình mạng, nhưng không phải luôn luôn đoán đúng. Nếu máy tính của bạn nằm ở sau bức tường lửa, nó có thể ở địa chỉ khác hay không cho phép máy tính khác tới nó |
Απλώς φανταστείτε τα θαυμαστά πράγματα που θα μπορούμε να επιτυγχάνουμε! Hãy thử nghĩ đến những điều tuyệt diệu mà chúng ta có thể thực hiện! |
Κάθε σχολείο επιτυγχάνει. Trường nào cũng thành công. |
Οι μητέρες στην Ανατολή που είναι συνηθισμένες να μεταφέρουν τα παιδιά τους στη ράχη τους, και που μιλούν συνεχώς σ’ αυτά πάνω από τους ώμους των καθώς κάνουν τις οικιακές των εργασίες και πηγαίνουν για ψώνια ή σε επισκέψεις, επιτυγχάνουν να εντυπώνουν αξιόλογα πράγματα στα μικρά των. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
Εντούτοις, ίσως το μόνο που επιτυγχάνεται με το να αποφεύγουν οι φίλοι, οι συγγενείς και οι ομόπιστοι το άτομο που έχει χάσει κάποιον δικό του είναι να αισθάνεται μεγαλύτερη μοναξιά, πράγμα που προσθέτει στον πόνο του. Nhưng có khi chúng ta không đến thăm họ vì sợ sẽ nói hay làm điều gì không nên. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιτυγχάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.