εραστής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εραστής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εραστής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εραστής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người yêu, 𠊛𢞅, bạn tình, người tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εραστής
người yêunoun Ναι, ο λυκάνθρωπος εραστής σου, νεκρός από καιρό. Phải rồi, tên người yêu Người sói của cô đã chết lâu rồi. |
𠊛𢞅noun |
bạn tìnhnoun |
người tìnhnoun Δεν ξέρω αν είμαι υπηρέτριά του, εραστής του, ή μητέρα του. Tôi không biết tôi là người hầu, người tình hay mẹ ổng nữa. |
Xem thêm ví dụ
Σκέφτηκα, λοιπόν, ότι ο μόνος τρόπος για να αποκαταστήσω την τραγική μου απώλεια, ήταν να εντοπίσω εσάς τους δυο εραστές, που μου προκαλέσατε αυτή τη συμφορά. Đột nhiên ta thấy là, để bồi thường cho mất mát to lớn của ta, cách duy nhất là dò theo đôi tình nhân trẻ đã gây ra đám mây đen trong đời ta. |
Ακούγοντας βαρετό ιστορίες σας για το τι μια μεγάλη εραστής είσαι! Nghe những câu chuyện chán ngắt của anh khoe khoang mình là một người tình vĩ đại. |
Εσείς οι δύο εραστές καλύτερα να το κόψετε εδώ. Đôi tình nhân chúng mày thôi đi. |
Ασφαλώς, έχεις και πολύ χρόνο για εραστές. Còn nữa, tất nhiên, có rất nhiều thời gian cho tình nhân. |
Πατέρα... μητέρα... ή εραστή. Một người cha... người mẹ... hay người yêu. |
Τους τελευταίους τρεις εραστές. Ba gã mà gần đây nhất cô ấy ngủ cùng. |
Ένας εραστής μπορεί να ιππεύω τα αραχνοΰφαντα Αυτό idles στον αέρα το καλοκαίρι wanton Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Δεν γίνεται να πάω έναν εραστή στο Γουέστερος. Ta không thể mang tình nhân tới Westeros. |
Οι εραστές το κάνουν. Chỉ tình nhân mới làm thế. |
Κινείται απαλά ανάμεσα στα μαλλιά της, σαν το χέρι του εραστή της. Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình. |
Η ταινία τελειώνει με την Βικτόρια να παρακολουθεί κρυφά το ζεύγος να χορεύει και να σχεδιάζει την εκδίκησή της για τον θάνατο του εραστή της, Τζέιμς. Bộ phim kết thúc với cảnh Victoria xuất hiện tại buổi vũ hội theo dõi hai người, sẵn sàng trả thù cho cái chết của James. |
Οι γυναίκες στον 17ο αιώνα φορούσαν φούτερ με κουκούλες για να κρυφτούν όταν πήγαιναν να συναντήσουν τους εραστές τους. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
Τότε ίσως πρέπει να εμφανιστώ με μελανιές, στο λαιμό μου με κανένα μαυρισμένο μάτι, και να λέω ότι με χτύπησες όταν ανακάλυψες ότι είχα εραστή. Thế nếu em xuất hiện với những vết bầm trên cổ, tự đập cho tím mắt, và nói là do anh đánh em... khi anh phát hiện ra chuyện người tình của em? |
Όχι χωρίς εσένα, εραστή. Không nếu không có anh, người tình. |
Όπως κι ο εραστής της. Bồ của bà ta cũng vậy. |
Στο Wayne Manor, στην Batcave, Ο μπάτλερ Alfred είναι ο εραστής - αιχμάλωτός μας Tại Biệt thự Wayne, trong Hang Dơi bắt quản gia Alfred làm nô lệ tình dục |
Δεν ξέρω αν είμαι υπηρέτριά του, εραστής του, ή μητέρα του. Tôi không biết tôi là người hầu, người tình hay mẹ ổng nữa. |
Αυτό είναι το ψέμα που θα σκοτώσει τον εραστή σου. Đó là lời nói dối sẽ giết người yêu của em. |
Θέλω να γίνεις ο εραστής μου... Να μου αγοράζεις κάλτσες, ρούχα... Tôi muốn anh... làm người yêu của tôi, và mua vớ chân cho tôi, và quần áo, và... |
Την επόμενη μέρα, επισκεφτήκαμε τον πρώην εραστή της Καόρι. Ngày hôm sau chúng tôi ghé thăm người tình cũ của Kaori. |
Ο εραστής σου τα είπε αλλιώς. Người yêu mày nói ngược lại |
Καλύτερα να βρεις καινούργιο εραστή. Cô tốt hơn là tìm cho mình một người yêu mới đi. |
12 Ο Θεός έδωσε στον Ισραήλ τη νουθεσία να “αποβάλει την πορνεία του”, αλλά εκείνος ήθελε να ακολουθήσει τους φλογερούς εραστές του. 12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình. |
Οι εραστές μπορούν να δουν να κάνει ερωτικές τελετουργίες τους με τις δικές του ομορφιές τους: ή, εάν η αγάπη είναι τυφλή, Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng, |
Ο χάρος ανασαίνει στον σβέρκο σου! Κι εσύ πας να το παίξεις εραστής! Tử thần đang thở từng hơi trên cổ anh mà anh còn đùa kiểu đó |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εραστής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.