εξάρθρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξάρθρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξάρθρωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξάρθρωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Sai khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξάρθρωση
Sai khớp
|
Xem thêm ví dụ
Κάποιος άγνωστος, που αποδείχτηκε ότι ήταν άγγελος, πάλεψε με τον Ιακώβ τη νύχτα και με ένα άγγιγμα εξάρθρωσε το μηρό του Ιακώβ. Một người lạ, hóa ra là một thiên sứ, vật lộn với Gia-cốp vào ban đêm, và đánh vào xương hông Gia-cốp khiến nó bị trật. |
Τότε, κατά τη διάρκεια της θητείας μου μερικούς μήνες πριν μας στείλουν στο Ιράκ, εξάρθρωσα το στέρνο μου σε ατύχημα με ποδήλατο, και με απέκλεισαν για ιατρικούς λόγους. Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly. |
Μέχρι το 1970, οι επιστήμονες είχαν συνειδητοποιήσει ότι αυτή η στάση ήταν λανθασμένη και ότι δεν θα μπορούσε να τη διατηρεί ένα ζωντανό ζώο, καθώς θα είχε ως αποτέλεσμα την εξάρθρωση ή την εξασθένιση αρκετών αρθρώσεων, όπως του ισχίου, καθώς και την άρθρωση του κρανίου με τη σπονδυλική στήλη. Đến năm 1970, các nhà khoa học nhận ra tư thế này là không chính xác và không thể được duy trì bởi một động vật sống, vì nó có thể dẫn đến sự trật khớp hoặc suy yếu của một số khớp, bao gồm hông và khớp nối giữa đầu và cột sống. |
Αυτή είναι ακτινογραφία γυναίκας με κάταγμα κι εξάρθρωση αστραγάλου σε ατύχημα στο πατινάζ. Đây là hình X-quang của một phụ nữ bị gãy xương và trật mắt cá chân khi trượt pa-tin. |
Είναι η εβραϊκή λέξη για " εξάρθρωση πνεύματος. " Tiếng do thái có nghĩa là " dislocated spirit " ( Linh hồn lạc lối ) |
Αν το χάψει ο τύπος, τους εξαρθρώσαμε. Nếu lừa được hắn, ta sẽ có cơ hội hạ bọn chúng. |
Ώσπου εξάρθρωσε το σαγόνι της και εκτόξευσε εκτόπλασμα πάνω σου. Cho đến khi nó phun một đống nhầy nhụa lên người cô. |
Ο Αρραχίων, τον οποίο στραγγάλιζε ο αντίπαλός του, είχε την ψυχραιμία να του εξαρθρώσει ένα δάχτυλο του ποδιού. Arrhachion trong lúc đang bị siết cổ, đã linh lợi bẻ trật khớp ngón chân của đối thủ. |
Είναι απλώς ο καλύτερος τρόπος να τους εξαρθρώσουμε. Đây đơn giản chỉ là cách tốt nhất để tóm cổ bọn chúng. |
Θα εξαρθρώσουμε τις συμμορίες που ελέγχουν την διακίνηση ηρωίνης στην περιοχή. Chúng ta sẽ trừng phạt nhanh và mạnh những băng đảng tội phạm đang kiểm soát dòng chảy heroin ở trong khu. |
Στο διάστημα αυτό, ο Προφήτης δηλητηριάστηκε με κάποιο τρόπο και ο εμετός ήταν τόσο σφοδρός, ώστε έπαθε εξάρθρωση στο σαγόνι του. Trong thời gian này, Vị Tiên Tri bị đầu độc trong một cách nào đó, khiến ông nôn mửa rất dữ dội đến nỗi ông bị trật quai hàm. |
Η παγερή σιωπή που βιώσαμε μπροστά στο ξέσκισμα του συντάγματος, την εξάρθρωση των δημοσίων ιδρυμάτων μας, την επιδείνωση της υποδομής δεν περιορίζεται στα πανεπιστήμια. Sự im lặng đóng băng chúng tôi đã gặp phải khi từ bỏ cấu trúc cũ, tháo gỡ thể chế công cộng, sự xuống cấp cơ sở hạ tầng không phải chỉ của riêng các trường đại học. |
Εξάρθρωση της κλειδός. Xương đòn bị trật. |
Όταν ήταν 16 χρονών, εξάρθρωσε τη λεκάνη του και υποβλήθηκε σε σοβαρή χειρουργική επέμβαση στο μηρό, στο ισχίο και στη λεκάνη. Đến khi 16 tuổi, anh bị trật khớp hông, phải đại phẫu để nối đùi, hông và khớp hông lại. |
Μια φορά εξάρθρωσα τον ώμο της Λιζ. Có lần tôi đã làm trật khớp vai Liz. |
Η αρχική μαγνητική, πριν μια εβδομάδα, έδειχνε πλήρη εξάρθρωση του T12-L1 διάκενου στην θωρακοοσφυϊκή σύνδεση. Bản MRI đầu tớ chụp 1 tuần trước cho thấy chệch khớp hoàn toàn tại khoảng giữa T12 L1 của phần nối cột sống. |
Τα 21 κράτη που παρευρέθηκαν δεσμεύτηκαν να εξαρθρώσουν τρομοκρατικές ομάδες και συμφώνησαν ως προς τους τρόπους αύξησης της παγκόσμιας ασφάλειας. Hai mươi mốt nước có mặt đưa ra lời cam kết giải giới các nhóm khủng bố và đồng ý về các phương cách nhằm tăng cường an ninh toàn cầu. |
Έπεσες από τη σκηνή με τα καραγκιοζιλίκια σου, και εξάρθρωσες τον αγκώνα σου. Cậu đã bị rơi khỏi khán đài ở giải bóng thứ năm và bị trật khuỷu tay của cậu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξάρθρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.