εξίσωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξίσωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξίσωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξίσωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phương trình, Bằng nhau, 方程, Phương trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξίσωση
phương trìnhnoun Σε μια απλή ενοποιημένη εξίσωση που εξηγεί τα πάντα στο σύμπαν. Một phương trình duy nhất có thế giải thích mọi thứ trong vũ trụ này. Thật sao? |
Bằng nhaunoun |
方程noun |
Phương trình
Σε μια απλή ενοποιημένη εξίσωση που εξηγεί τα πάντα στο σύμπαν. Một phương trình duy nhất có thế giải thích mọi thứ trong vũ trụ này. Thật sao? |
Xem thêm ví dụ
Πολλοί γνωρίζουν την εξίσωσή του: E=mc2. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
9 Ο ψαλμωδός εξίσωσε υπό θεϊκή έμπνευση χίλια χρόνια ανθρώπινης ύπαρξης με ένα πολύ μικρό χρονικό διάστημα στην πείρα του αιώνιου Δημιουργού. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
" Η ποιοτική συμπεριφορά των δυναμικών συστημάτων ή μηχανικών εξισώσεων κίνησης, μπορούν να επηρεάσουν τις λύσεις διαφορικών εξισώσεων... " " Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân... |
Εννοώ, γιατί πρέπει το χρώμα να είναι μέρος της εξίσωσης; Ý tôi là tại sao nó phải là 1 phần quan trọng của phương trình? |
Αν κοιτάξετε τις βασικές εξισώσεις του Καθιερωμένου Μοντέλου, όπως είναι γραμμένες στο μπλουζάκι μου είναι πολύ συμμετρικές, με τέτοιο τρόπο ώστε όλα τα διαφορετικά σωματίδια να φαίνονται το ίδιο. Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau. |
Έχοντας διατυπώσει αυτές που είναι τώρα γνωστές ως εξισώσεις του Αϊνστάιν (ή ακριβέστερα, εξισώσεις πεδίου βαρύτητας), παρουσίασε τη νέα του θεωρία της βαρύτητας σε αρκετές συνεδρίες της Πρωσικής Ακαδημίας Επιστημών στα τέλη του 1915. Chúng bây giờ được gọi là phương trình trường Einstein (hay một cách chính xác hơn, phường trình trường Einstein của hấp dẫn), ông trình bày lý thuyết mới của ông về hấp dẫn tại một vài buổi họp tại viện Hàn lâm khoa học Phổ vào cuối năm 1915. |
Παραμένω προβληματισμένος ως προς την αναθεωρημένη εξίσωση Έρλιχ, όπου το I είναι ίσο με Π επί A δια Τ2. Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2. |
Αυτό που θέλω λοιπόν να κάνω εδώ στα λίγα λεπτά που έχω μαζί σας είναι να μιλήσω για την εξίσωση της ζωής και της καλής υγείας. Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt. |
Δεν θα προσπαθήσω να εξισώσω τις εμπειρίες μας, αλλά οι υπερδυνάμεις βασίζονται στην επιστήμη, και είμαι επιστήμονας. Nghe này, tôi... tôi không cố gắng đánh đồng kinh nghiệm của chúng ta, nhưng siêu năng lực là nhờ dựa vào khoa học, và tôi là người của khoa học. |
Τώρα, ας κάνουμε μερικά ακόμα παραδείγματα εδώ ώστε να καταλάβουμε ότι έχουμε να κάνουμε με μια εξίσωση, καθώς και κάθε πράξη που κάνετε στη μία πλευρά της εξίσωσης θα πρέπει να κάνετε για να την άλλη πλευρά. Bây giờ, chúng ta chỉ cần làm một vài ví dụ ở đây để tâm trí của bạn thực sự biết đâu là phương trình khi chúng ta đang sử dụng một phương trình, và bất kỳ tính toán nào mà bạn làm ở một bên của phương trình bạn cũng nên làm bên kia của phương trình. |
Τελικά, μπορούμε να μελετήσουμε τις εξισώσεις και να αποδείξουμε ότι λειτουργούν μόνο σε ένα σύμπαν που έχει δέκα διαστάσεις χώρου και μια διάσταση χρόνου. Cuối cùng, bạn có thể nghiên cứu các phương trình, cho thấy rằng nó đúng chỉ khi đặt trong không gian 10 chiều. và một chiều thời gian. |
Εάν εισάγουμε πολλές εξισώσεις του Αϊνστάιν στον αλγόριθμο, θα καταλήξουμε να δούμε αυτό που περιμένουμε. Nếu giải thuật dựa quá nhiều vào phương trình của Einstein, kết cục chúng tôi sẽ nhìn thấy điều chúng tôi kỳ vọng. |
Μπορούμε να βγάλουμε το περπάτημα από την εξίσωση; Chúng ta có thể bỏ khâu đi lại khỏi bài toán được không. |
Το κωδικοποιείς σε εξισώσεις. Bạn mã hóa nó thành phương trình. |
Είναι μία μερική διαφορική εξίσωση. Đó là phương trình vi phân riêng phần. |
Είναι πολύ πιο εύκολο για τους επιστήμονες, συμπεριλαμβανομένων των ερευνητών ιατρικής, να χρειάζονται συνεργασία στα μαθηματικά και τη στατιστική απ ́ ότι είναι για τους μαθηματικούς και τους στατιστικολόγους να βρουν επιστήμονες ικανούς να κάνουν χρήση των εξισώσεών τους. Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ. |
Εύλογα, ο Ιεχωβά ρωτάει: «Με ποιον θα με παρομοιάσετε ή θα με εξισώσετε ή θα με συγκρίνετε για να μοιάσουμε ο ένας στον άλλον;» Đức Giê-hô-va hỏi một cách chính đáng: “Các ngươi so-sánh ta cùng ai, và coi ta bằng ai? Các ngươi lấy ai đọ với ta, đặng chúng ta được giống nhau?” |
Και, έτσι, κατά κάποιον τρόπο, οι εξισώσεις λειτουργούν σαν ένα είδος βιβλίου κωδίκων. Và thế là, theo một cách nào đó, các phương trình có vai trò như là cuốn sách giải mã. |
Άρα, κύριοι επιστήμονες και μηχανικοί, όταν θα έχετε λύσει αυτή την εξίσωση, «φτιάξτε με επιστημονικά» με κάθε τρόπο. Và do đó, hỡi các nhà khoa học và kĩ sư, khi các anh giải phương trình này, bằng mọi giá, hãy nói tám chuyện phiếm với tôi. |
Εδώ, μια διαφορική εξίσωση μπορεί να θεωρηθεί ως μια φόρμουλα με την οποία η κλίση της εφαπτομένης γραμμής στην καμπύλη μπορεί να υπολογιστεί σε οποιοδήποτε σημείο επί της καμπύλης, αφού η θέση του εν λόγω σημείου έχει υπολογιστεί. Ở đây, phương trình vi phân có thể được coi như là một công thức mà nhờ nó độ dốc của đường tiếp tuyến với đường cong có thể được tính toán tại điểm bất kỳ nào trên đường cong, một khi vị trí của điểm đó đã được tính toán. |
Flos (1225), λύσεις προβλημάτων που ετέθησαν από τον Ιωάννη του Παλέρμο Liber quadratorum, ("Το βιβλίο των τετραγώνων") πάνω στις Διοφαντικές εξισώσεις. Flos (1225), các phép giải bài toán do Johannes của Palermo đưa ra Liber quadratorum, ("Sách Hình vuông") về phương trình Diophantine, dành tặng cho Hoàng đế Frederick II. |
Ο Ιάπωνας μαθηματικός Seki Kowa χρησιμοποίησε την ίδια μέθοδο για τη διάταξη των στοιχείων για την επίλυση σύγχρονων εξισώσεων το 1683 . Nhà toán học Nhật Bản Seki đã sử dụng phương pháp mảng này để giải hệ phương trình vào năm 1683. |
Φυσικά, όπως κάθε σπουδαίο εργαλείο οι υπολογιστές μπορεί να χρησιμοποιηθούν εντελώς ασυλλόγιστα όπως το να μετατρέψουμε τα πάντα σε έκθεση πολυμέσων, όπως το παράδειγμα που είδα για τη λύση μια εξίσωσης με το χέρι, όπου ο υπολογιστής δίδασκε - έδειχνε στο μαθητή πώς να χειριστεί και να λύσει το πρόβλημα με το χέρι. Dĩ nhiên, như là mọi công cụ tốt khác nó có thể bị dùng một cách hoàn toàn thiếu suy nghĩ, như là biến mọi thứ thành show multimedia, giống như ví dụ mà tôi đã từng thấy trong đó máy tính là thầy giáo -- chỉ cho học sinh cách thao tác và giải toán bằng tay. |
Έτσι όλοι οι εξαιρετικά λεπτομερείς υπολογισμοί που μπορούμε να κάνουμε με αυτήν την υπέροχη εξίσωση, δεν θα ήταν δυνατοί, χωρίς ένα επιπλέον στοιχείο. Các phép tính tinh vi đến từng chi tiết mà chúng ta có thể làm với biểu thức tuyệt vời đó sẽ là không thể nếu thiếu 1 thứ nữa. |
Aυτή η χώρα έχει από καιρό εξισώσει τη δημoκρατία με τov καπιταλισμό. Tov καπιταλισμό με τov Θεό. Đất nước này từ lâu đã đánh đồng dân chủ với chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa tư bản với Chúa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξίσωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.