Faisão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Faisão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Faisão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Faisão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Gà lôi, Trĩ đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Faisão

Gà lôi

Não vamos parar para apanhar amoras e caçar faisões.
Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi.

Trĩ đỏ

Xem thêm ví dụ

Não. eu quero vir aqui e acompanhar a choca dos faisões.
Không, tôi muốn tới đây và nhìn chim lớn lên.
Era um atirador aguçado e perspicaz: em 18 de dezembro de 1913, ele matou mais de mil faisões em seis horas na propriedade de lord Burnham, embora tenha reconhecido que "fomos um pouco longe demais" naquele dia.
Ngày 18 tháng 12 năm 1913 ông đã bắn được hơn 1000 con chim trĩ trong sáu giờ tại tư gia của Nam tước Burnham, dù cho ông thậm chí đã thừa nhận vào ngày hôm đó rằng "chúng ta đã đi xa một chút".
Bom, o primeiro faisão que eu vir é todo teu.
Được, con gà lôi đầu tiên anh thấy sẽ hoàn toàn dành cho em.
E uma codorniz ou um faisão?
Thế có phải chim cút hay gà lôi không?
Achei que meu pai iria orar para que encontrássemos faisões, mas me enganei.
Tôi nghĩ rằng cha sẽ cầu nguyện cho được thêm chim trĩ, nhưng tôi đã lầm.
Quando encalhei aqui, a minha primeira refeição foi faisão.
Khi tôi dạt vào cái đảo này, miếng thịt đầu tiên tôi ăn là gà lôi đấy.
Fielding quer comer faisão frio com você em seu iate.
Fielding muốn ăn gà lôi lạnh với anh trên du thuyền của ổng.
Caminhamos por muitos campos à procura de faisões, mas só vimos alguns, e não conseguimos acertá-los.
Chúng tôi đã đi qua nhiều cánh đồng để tìm chim trĩ nhưng chỉ thấy vài con thôi, và chúng tôi đã không bắn trúng chúng.
Vejamos, 1 dólar por faisão.
Để coi, một đô mỗi con chim trĩ.
E faisão.
gà lôi.
Faisões.
Chim trĩ.
Um faisão suculento.
Làm thịt chim trĩ.
Aparentado com o faisão, o pavão da Ásia tem três variedades.
Công thuộc họ chim trĩ và có ba loại khác nhau.
Costumávamos ir na quinta do Herb pra caçar faisão
Chúng tôi thường đến Herb Để thuê người
Vamos atirar em faisões.
Hãy bắn vài con chim trĩ.
Não come faisão nos almoços com Lamont?
Nhưng anh đã làm hòa với cô Lamont chưa?
São da família dos faisões
Chúng thuộc họ gà lôi
Vi um ninho de faisões há quilómetro e meio,
Em đã thấy một cái tổ gà lôi một dặm trước,
Quem mais poderia ter sido encantadora coelhos e faisões como as serpentes nativos charme na Índia?
Ai khác có thể có được thỏ duyên dáng và trĩ như những con rắn quyến rũ của người bản xứ ở Ấn Độ?
saber sobre os ovos de faisão.
Coi cái vụ trứng chim trĩ sao rồi.
Gostaria de um pouco de faisão frio?
Cô muốn một ít gà lôi lạnh không?
Não vamos parar para apanhar amoras e caçar faisões.
Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi.
Teremos faisão frio e champanhe.
Chúng tôi sẽ ăn gà lôi lạnh với sâm-banh.
Você sabe, onde ele cria os faisões.
Anh biết đó, chỗ hắn nuôi gà lôi.
Quero faisão com molho de amoras silvestres.
Tôi muốn gà lôi với nước sốt mâm xôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Faisão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.