family likeness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ family likeness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ family likeness trong Tiếng Anh.
Từ family likeness trong Tiếng Anh có nghĩa là sự hao hao giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ family likeness
sự hao hao giống
|
Xem thêm ví dụ
” • “How can you abandon the family like this?” “Tại sao anh lại có thể bỏ mặc gia đình như thế này kia chứ?” |
And by that time, my family, like the families of those fisherpeople, knew Lagos as home. Vào thời điểm đó, cũng như nhiều gia đình ngư dân khác, gia đình tôi coi Lagos là nhà. |
She would never have a family like Debbie 's . Cô sẽ không bao giờ có được một gia đình như của Debbie . |
You don't know this family. Like I do. Em không biết gia đình này bằng anh. |
The remaining Grünberg family, like almost all Germans, was expelled from Czechoslovakia in 1946. Gia đình ông, giống như nhiều người Đức khác, đã bị trục xuất khỏi Séc năm 1946. |
The two of us will live our lives and raise a family, like normal people. chúng ta sẽ có một cuộc sống một gia đình như những người khác. |
(Matthew 13:55, 56) So Jesus grew up in a large family, likely in modest circumstances. (Ma-thi-ơ 13:55, 56) Vậy Chúa Giê-su đã lớn lên trong một gia đình đông con, có thể trong hoàn cảnh đơn sơ. |
Jesus’ ransom sacrifice will enable families like this to enjoy eternal happiness Sự hy sinh chuộc tội của Giê-su sẽ giúp các gia đình như gia đình này được vui hưởng hạnh phúc bất tận |
You ever met a family like that? Anh có từng gặp một gia đình giống vậy? |
And there are people who think that families like mine shouldn't be allowed to exist. Có những người nghĩ gia đình như gia đình tôi không nên được phép tồn tại. |
I was happy to see how much my family liked him. Tôi vui khi thấy gia đình mình rất thích anh ấy. |
What is his family like? Nhà Saeki như thế nào? |
How many men would sacrifice their careers for their family like you have? Bao nhiêu người sẵn lòng hy sinh sự nghiệp vì gia đình như anh chứ? |
Because of your money, our family's like this. Chính vì số tiền này mà gia đình mình mới ra nông nỗi đó. |
I was very lucky to be born in a family like that. Tôi nghĩ rằng cuộc đời tôi đã rất may mắn khi gặp được giọng hát như thế này! |
When I was growing up, I didn't have a normal mom and dad or a regular family like everybody else. Khi em lớn lên, em không có được ba mẹ bình thường hoặc một gia đình bình thường như tất cả mọi người. |
“But, sisters,” Paulo objected, “I have been praying and reading the Book of Mormon with my family, like you taught me. Paulo phản đối: “Nhưng các chị ơi, em đã cầu nguyện và đọc Sách Mặc Môn với gia đình em, giống như các chị dạy em vậy. |
No matter what your family is like, family home evening can bless and strengthen you. Bất kể gia đình của các anh chị em như thế nào đi nữa, thì buổi họp tối gia đình cũng có thể ban phước và củng cố các anh chị em. |
There are thousands of planets like yours set up by families like mine to supply an ever increasing demand for more time. Có hàng ngàn hành tinh như của cô được quản lý như những gia đình như của tôi... để cung cấp cho nhu cầu theo thời gian. |
You'll find families like this who go out into the forest to find a tree, cut it down and make charcoal out of it. Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi. |
By giving camera time to her and families like hers, I tried to make people see them as human beings, and not simply "illegal aliens." Khi quay cô bé và những gia đình giống của cô, tôi cố khiến mọi người coi họ là người, chứ không phải "người ngoài bất hợp pháp." |
Nothing says " family " quite like the whole family being dead. Chẳng ai nói từ " gia đình " khi mà toàn bộ người trong gia đình đều đã chết. |
His family, like many Wallaces, claimed a connection to William Wallace, a leader of Scottish forces during the Wars of Scottish Independence in the 13th century. Gia đình ông, cũng như những gia đình mang họ Wallace ở Scotland, cho rằng họ là hậu duệ của William Wallace, người lãnh đạo nhân dân Scotland trong Chiến tranh độc lập Scotland ở thế kỷ 13. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ family likeness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới family likeness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.