fazer besteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fazer besteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazer besteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fazer besteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm hỏng, đụ, gạc, đéo, địt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fazer besteira
làm hỏng(mess up) |
đụ
|
gạc
|
đéo
|
địt
|
Xem thêm ví dụ
Preocupado com o feitiço mata-bruxo, ou que eu vá fazer besteira nas tarefas? Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra |
Não vá fazer besteira! Tôi không muốn anh làm hỏng chuyện. |
A pressão de outros pode levar você a fazer besteira. Áp lực bạn bè có thể khiến bạn hành động thiếu khôn ngoan. |
Por que apenas não pára de fazer besteiras? Sao anh không dừng làm những điều nghu ngốc đó? |
E achei que a lista me ajudaria a não fazer besteira. Và tớ nghĩ danh sách đó giúp tớ không làm hỏng mọi thứ. |
Tente não fazer besteira, Detetive. Chà, cố để không bị gây sức ép hả thanh tra? |
Por favor, prometa que não vai fazer nenhuma besteira. Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột. |
Oh, você acabou de fazer uma besteira muito grande, bonitinho. Bé xinh, mày dám động vào tao à. |
Oh, você acabou de fazer uma besteira muito grande, bonitinho Bé xinh, mày dám động vào tao à |
Como conseguiu fazer uma besteira tão grande? Sao anh lại có thể ẩu tả như vậy? |
Nunca vi ninguém fazer tanta besteira! Tớ chưa từng thấy ai giỏi gây rối đến thế. |
Prometa que não vai fazer nenhuma besteira. Hứa với tớ cậu sẽ không làm gì ngu ngốc. |
E você consegue fazer aquelas besteiras de que falou? Thế anh nghĩ là anh làm được hay chỉ biết nói? |
Mas não posso garantir que esses idiotas em Washington não vão fazer alguma besteira, do tipo... decidir não pagar. Nhưng tôi không dám bảo đảm..... rằng lũ chó chết ở Nhà Trắng sẽ không làm 1 điều gì đó ngu xuẩn,..... ví dụ như là... không trả tiền chẳng hạn. |
Eu ainda tenho que fazer Nesta reunião besteira? Mình vẫn phải đến dự lễ à? |
Então o que vou fazer é mostrar a vocês como checar algumas manobras clássicas e sinais óbvios, na verdade, para o que tem sido chamado de neuro-bobagem, neuro-besteira ou, como prefiro, neuro-absurdo. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách nhận biết 1 số động thái điển hình, bằng chứng lộ liễu, thực sự cho những thứ được gọi với nhiều tên như: thần kinh nhảm nhí, thần kinh dối lừa, hay cụm từ mà tôi thích, thần kinh vớ vẩn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazer besteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fazer besteira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.