ficar bem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ficar bem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ficar bem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ficar bem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thích hợp, hợp, trở thành, hợp với, trở nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ficar bem
thích hợp(become) |
hợp(become) |
trở thành(become) |
hợp với(suit) |
trở nên(become) |
Xem thêm ví dụ
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Eu vou ficar bem. Anh sẽ ổn thôi. |
Vai ficar bem? Hắn hắn sẽ khỏi chứ? |
Vai ficar bem. Anh sẽ ổn thôi. |
Mas ela vai ficar bem? Nhưng cô ấy thấy ổn mà? |
Vais ficar bem Deac. Cậu đúng đấy, Deac. |
O Max vai ficar bem. Max sẽ ổn thôi. |
Vai ficar bem. Tốt thôi |
Ele vai ficar bem. Hình như vẫn chưa đến |
Tudo vai ficar bem. tất cả sẽ ổn thôi. |
Ele vai ficar bem. Ông ta sẽ ổn thôi. |
Vou ficar bem. Tôi sẽ ổn thôi. |
Pode ficar bem nebuloso. Có thể sẽ rất nguy hiểm đấy. |
Mas vai ficar bem, certo? Nhưng mà sẽ không sao phải không? |
Você vai ficar bem, Joan Wilder. Em sẽ ổn thôi, Joan Wilder. |
Ela vai ficar bem, Oz. Cô ta sẽ không sao, Oz. |
Ela vai ficar bem. Nó sẽ ổn thôi. |
Vou ficar bem. Tôi sẽ ổn. |
Escuta, precisamos dos tratamentos. Tu precisas para ficar bem. Nghe anh này, em cần phải điều trị, em phải khỏe mạnh trở lại. |
É um cyborg mas também pode comer e ficar bem. Em là một nhân vật trong truyện nhưng em vẫn có thể ăn và khoẻ mạnh mà. |
Ele vai ficar bem, Tombi. Thằng bé sẽ ổn thôi, Tombi. |
Mas aceitação não seria deixá-la ir, ver para onde ela voa e então ficar bem com isso? Nhưng không phải anh nên kiểm tra xem con bé bay đi đâu, rồi mới chấp nhận sao? |
Está a ponto de ficar bem maior. Nó sẽ trở nên vĩ đại hơn! |
Tudo vai ficar bem, Zoe. Mọi chuyện sẽ ổn thôi, Zoe. |
Vais ficar bem. Con sẽ ổn thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ficar bem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ficar bem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.