fixe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fixe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fixe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fixe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuyệt vời, mát, mát mẻ, 安靜, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fixe
tuyệt vời(cool) |
mát(cool) |
mát mẻ(cool) |
安靜
|
tốt(nice) |
Xem thêm ví dụ
Parece fixe. Nghe có vẻ tuyệt. |
Fixe, não é? Nghe hay nhỉ? |
E isso foi realmente fixe. Kết quả này thật sự rất tuyệt. |
" Fixe " pode querer dizer qualquer coisa. " Phải " có thể là nhiều thứ. |
E o que fazemos agora que temos este teclado fixe? vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ? |
Bem... Morrer é certamente melhor do que ter que viver uma vida inteira como um saco de merda idiota que pensa que Taserface é um nome fixe. Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu. |
(Risos) Tão fixes! Do đó -- (Cười) -- thật tuyệt! |
Foi uma merda fixe. Một Vài Chuyện nhảm nhí. |
Não é fixe? Nó không ngầu sao? |
Seth, pensas que és fixe com essa pequena carapinha judaica? Seth, cái gì, con nghĩ là con hay ho với cô bạn gái Do Thái? |
Provavelmente, vai abrir um em Moscovo, um na Coreia do Sul. e o que é fixe é que cada um tem a sua própria essência desenvolvida a partir da comunidade onde foram criados. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
Raios, logo quando eu julgava que você era um tipo fixe Tôi đã nghĩ anh là một người đàn ông tử tế |
Eu tinha uma patente, e isso era fixe e criámos uma empresa, que cresceu e tornou- se a maior, depois caiu e depois era a maior de novo, o que é mais difícil uma segunda vez, e depois vendemo- la, depois vendemo- la outra vez. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
Ficou muito fixe. Tuyệt đấy. |
Para muita gente, uma das coisas mais fixes na "Guerra dos Tronos" é o facto de os habitantes do Mar dos Dothrakis terem a sua própria língua real. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
(Risos) "Pode chamar a isto um dinossauro, "mas olhe para o Velociraptor. O Velociraptor é fixe." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Podemos fazer muitas coisas fixes com estes robôs, Podemos fazer coisas sensacionais. Bạn có thể làm nhiều điều tuyệt vời với những robot này Bạn có thể làm những thứ thú vị. |
Fixe um prazo. Định thời hạn. |
Mas esses livros são fixes, não são? Nhưng truyện đó hay chứ nhỉ? |
Ela é fixe? Ông ta ngầu không? |
É uma experiência de despistagem. Se algum mergulhador quiser participar num dos projetos mais fixes de sempre, este é na Grande Barreira de Recifes. Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef). |
Ou "Ah fixe, foste lá por causa da maratona?" Hoặc, "Ồ hay quá, bạn đã tới đó cho cuộc chạy marathon à?" |
Muito fixe! Oh, điều đó thật là tuyệt. |
Ok, quero agora dizer uma ou duas coisas sobre o codificador e sobre o que ele faz, porque trata-se da peça-chave e é interessante e bastante fixe. Được rồi, thế tôi chỉ muốn dành một hoặc hai câu trình bày một chút về bộ phận mã hóa và hoạt động của nó, bởi vì nó thật sự là phần chủ chốt và nó khá là thú vị và "ngầu." |
És fixe. Cô thiệt hết xẩy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fixe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fixe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.