fiyat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiyat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiyat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ fiyat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giá cả, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiyat
giá cảnoun Kutlu malı alabileceği bir firma buldu ve fiyat konusunda anlaşmaya varıldı. Kurt tìm được một nhà cung cấp thích hợp và hai bên thỏa thuận về giá cả. |
giánoun Bu ödemen için bayağı yüksek bir fiyat, biliyorsun. Cái giá phải trả khủng khiếp lắm, anh biết chuyện mà, nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Evet, petrol fiyatlarına gelelim, bunlar önceden gördüğümüz bazı eğriler gibi, tükenme kavisi çiziyor. Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm. |
Ancak, rakiplerimizin aşırı masraflarını dikkate almadan öyle kafamıza göre fiyat düşüremeyiz. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
Çoğu insanın alacağı aylık pay, yükselen fiyatlara ödeyeceğinden fazla olurdu. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
Girdiğiniz konum için en popüler etkinliklerle ilgili anlık bilgileri, uçuş ve otel fiyatlarının önizlemesini ve konuma özel seyahat rehberi bağlantısını birlikte görün. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Charlotte hemşire ve Krallığın diğer gayretli müjdecilerinin 1908 yılında dağıttığı, bez ciltli 6 kitaptan oluşan serinin fiyatı 1,65 dolardı. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Sunduğum mal için şimdiki fiyatın iki katını isteyebilirsiniz ve müşterileriniz bunu verir. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Ama ortaya çıktı ki, bu oldukça güç bir sorun, çünkü öyle portatif bir robot yapmak istiyorsunuz ki, fiyatının her keseye uygun olmasının yanısıra, insanların alıp evine götürebileceği ve çocuklarının yanında bulundurabileceği özellikte olmalı. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Ev fiyatları hiç düşmüyor ki dediler. Và nó sẽ không bao giờ hạ, vv... vv... |
Fiyatımızı 2 katına çıkarmamın sebebi de bu. Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi. |
Google Finans ile gerçek zamanlı hisse senedi fiyatlarını, grafiklerini ve finans haberlerini alabilirsiniz. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Hisselerin fiyatı olması gerekenden az borsa düşerse daha az değil, daha çok almalısın. Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn. |
Bu yarı fiyatından bile az. Còn không được nửa giá. |
Ve 20 milyar dolarlık bir fiyat etiketiyle, şimdi işe koyulabilir ve elimizde olanlarla ve karşımıza çıkacaklarla çalışmaya başlayabiliriz. Và với cái giá 20 tỉ đô, chúng ta nên bắt đầu và làm việc với những gì chúng ta có và những gì đang chờ chúng ta phía trước. |
Endüstrileşmiş dünyada, gayet cömert ve özellikle bu ön ödeme fiyatlarını düşürmek için tasarlanmış sübvansiyonlarımız var. Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu. |
Uçuşunuzu seçtikten sonra fiyatta herhangi bir tutarsızlık olduğunu fark ederseniz Google Uçuş Arama sayfasının sol alt köşesinde yer alan geri bildirim düğmesini kullanın. Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay. |
Fiyat 1000 dolara kadar çıkabilir. Ồ, nó có thể có giá 1000 đô la. |
Bunu iki yolla yapar -- verimlilik takibi, fiyatları düşürüp daha fazla ürün almayı teşvik ederk. Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn. |
Şirketin CEO'su Elon Musk, Tesla Motors'u ortalama tüketiciye uygun fiyatlarla elektrikli arabalar sunmayı hedefleyen bağımsız bir otomobil üreticisi olarak öngördüğünü açıkladı. Giám đốc điều hành của Tesla, Elon Musk, cho biết ông hy vọng Tesla sẽ là một hãng chế tạo ô tô độc lập, với mục tiêu đem đến những chiếc xe điện giá cả phù hợp cho người tiêu dùng bình dân. |
Fakat satıcı firmanın sekreteri yazılı sözleşmede bir hata yaptı ve fiyatı yaklaşık 40.000 dolar daha az yazdı. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Ayrıca birçok kamu binasını tamir ettirdi, yiyecek rezervlerinin yönetimini yeniden organize etti, en önemli mallarda fiyatları sabitledi ve görevlerini suistimal eden Kamu çalışanlarını hakkında kovuşturma açtırdı. Ông cũng phục hồi lại nhiều công trình công cộng, tổ chức lại việc quản lý lương thực dự trữ, thiết lập mức giá cố định đối với những hàng hóa quan trọng nhất, và truy tố hành vi sai trái của bất cứ quan chức nào. |
Ama aslında kastettiğim şu, bu çaresizlik hissinin sebebi çoğu Amerikan'ın petrolün fiyatını dünya petrol piyasasının değişen şartlarının değil de gizli anlaşmaların belirlediğini düşünmesi. Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới. |
Koyunlarının her birinin alış ve satış fiyatlarını biliyordu. Cậu biết cả giá mua và bán của từng con một. |
**Not: .shoes alanınızı Google Domains'den 1 Ekim 2016 tarihinden önce daha düşük bir fiyata satın aldıysanız kaydınızda kesinti olmadığı sürece (ör. kaydınızın geçerlilik süresinin bitmesine izin vermediğiniz sürece) bu alanın kaydını, söz konusu orijinal düşük fiyat üzerinden uzatmaya devam edersiniz. **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
Ama kalifiye olmayan göçmenlerin, toplumumuzdaki en fakirlerin ücretlerinde azalmaya neden olabileceği ve ev fiyatlarında da baskı yaratabileceği yeniden dağıtıcı etkiler de olduğunun farkında olmalıyız. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Bu makine daha önce size gösterdiğim geleneksel makinenin sekizde biri fiyatına geliyor. Thiết bị này có giá bằng một phần tám giá của thiết bị gây mê thông thường mà tôi đã trình bày với các bạn trước đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiyat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.