φούσκωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φούσκωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φούσκωμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φούσκωμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thổi phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φούσκωμα

thổi phồng

noun (sự) thổi phồng)

Xem thêm ví dụ

Χρησιμεύει στο να ενισχύει τη μαγιά και να επιτρέπει περισσότερο φούσκωμα.
Nó hoạt động để tăng cường bột và cho phép nở nhiều hơn.
Κύριε, η ζωή είναι ένα φούσκωμα σε ένα παραγεμισμένι κελί
Thưa ngài, cuộc sống thật tốt đẹp trong phòng bệnh viện tâm thần
Του φύγανε μόνο τρία κουμπιά από το φούσκωμα.
Nó mới chỉ mất 3 cái nút áo trên áo vét thôi.
Ο υπολογισμός της παλίρροιας, το φούσκωμα και η ικανότητά σου να τα χειριστείς.
Tính toán sóng mạnh hay cao và, tất nhiên, khả năng xác định hướng sóng.
Έχει " συζυγικό φούσκωμα στο παντελόνι ".
Anh chàng cương lên rồi kìa.
Όμως στον αριστερό μου αμφιβληστροειδή υπάρχει ένα φούσκωμα στο σημείο που δείχνει το κόκκινο βέλος.
Nhưng với võng mạc bên trái thì có một chỗ u lên được đánh dấu bởi mũi tên màu đỏ.
Είχα ένα φούσκωμα στο παντελόνι, κάθε φορά που την έβλεπα.
Cái đó trong quần tôi bỗng lớn lên mỗi khi tôi ngắm nhìn cô ấy.
Στο φούσκωμα, πυρ!
Chuẩn bị... bắn
Πονοκέφαλοι, διάρροια, φούσκωμα... και κάποιες πιο επικίνδυνες, όπως καρδιακή αρρυθμία.
Như đau đầu, tiêu chảy, bị viêm... cùng vài nguy cơ tiềm tàng như là rối loạn nhịp tim.
Εν μέρει, αυτό συμβαίνει επειδή οι υδατάνθρακες που υπάρχουν στο αλεύρι αποκτούν άφθονη υγρασία κατά το ζύμωμα και το φούσκωμα της ζύμης.
Một phần vì trong quá trình nhào bột và lên men, chất hydrat carbon trong bột có nhiều thời gian để hút nước.
Αυτό το " φούσκωμα " το κρατάω μόνο για την Μαρία μου.
Nó chỉ dành cho Maria mà thôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φούσκωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.