fruta seca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fruta seca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruta seca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fruta seca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đậu, quả khô, Trái cây khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fruta seca

đậu

quả khô

Trái cây khô

Xem thêm ví dụ

36 kilos de frutas secas.
Trái cây 80 tạ.
Dou apoio e aconselho em dips, fruta seca e molhos para massa.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.
Frutas secas.
trái cây khô nữa...
— Eu pensei que você gostasse da minha salada com frutas secas
“Mẹ tưởng con thích món salad mâm xôi của mẹ chứ.”
Frutas secas, castanhas, pães, roscas, frutas frescas.
Trái cây khô, hột khô, bánh mì, bánh ngọt, trái cây tươi
Frutas secas, granola, coisas assim.
Hoa quả sấy, granola với mấy thứ linh tinh.
Frutas secas à venda num mercado
Quầy trái cây khô ở một chợ trong thành phố
A refeição tradicional inclui itens tais como turrón (doces feitos de amêndoas e mel), marzipã, frutas secas, cordeiro assado e frutos do mar.
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản.
As sobremesas eram frutas frescas, secas ou cristalizadas, e bolos assados em formas variadas.
Thức ăn tráng miệng gồm trái cây tươi, khô, và mứt cùng bánh nướng với nhiều kiểu cầu kỳ.
A fruta é uma cápsula seca, contendo milhares de sementes minúsculas.
Quảloại quả nang khô, chứa hàng nghìn hạt nhỏ.
O equipamento do pastor geralmente incluía o seguinte: um alforje, ou bolsa de couro, com suprimentos como pão, azeitonas, frutas secas e queijo; uma clava, ou pedaço de pau, em geral de 1 metro, com pedras afiadas na ponta mais grossa, excelente para defesa pessoal; uma faca; um cajado, para se apoiar ao andar e ao subir ladeiras; um odre com água; um balde de couro com uma corda para retirar água de poços; uma funda, para afastar animais selvagens ou para lançar pedras perto das ovelhas ou cabras que se desviassem, conduzindo-as de volta para o rebanho e uma flauta, que o pastor tocava para se divertir e para acalmar o rebanho.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
E no ano da seca não se inquietará, nem deixará de produzir fruto.”
Gặp năm hạn-hán cũng chẳng lo gì, mà cứ ra trái không dứt”.
Além disso, “no ano da seca não se inquietará, nem deixará de produzir fruto” para a glória de Deus.
Hơn thế nữa, “gặp năm hạn-hán cũng chẳng lo gì, mà cứ ra trái không dứt” (Ma-thi-ơ 24:45-47; Giê-rê-mi 17:8).
À noite, eu sonhava com coisas gostosas — bolos e frutas — e acordava com a barriga roncando e a garganta seca.
Ban đêm tôi mơ thấy bánh ngọt và trái cây thơm ngon, nhưng lại tỉnh giấc với bụng đói cồn cào và cổ họng khô khốc.
As frutas frescas e vegetais nas lojas são típicos de outubro, enquanto que as frutas de verão típicas de agosto já estavam sendo vendidas de forma seca ou em conserva.
Hoa quả và rau tươi trong những cửa hàng đều thuộc tháng 10, và ngược lại hoa quả mùa hè thường xuất hiện vào tháng 8 đã được bán ở dạng đồ khô, hay ở dạng được bảo quản.
Separou a porção seca das águas e disse: “Produza a terra erva verde, (...) árvore frutífera que dê fruto segundo a sua espécie, cuja semente está nela”.
Ngài tách rời đất ra khỏi nước và phán: “Đất phải sanh cây cỏ ... cây trái kết quả, tùy theo loại mà có hột giống trong mình.”
No caso dos adultos, sugere-se que o ideal é servir-se de duas porções de frutas e/ou de hortaliças em cada refeição e aumentar o consumo de cereais integrais e de leguminosas secas.
Đối với người lớn, một số người đề nghị nên ăn hai khẩu phần trái cây và/hoặc rau củ trong mỗi bữa ăn và ăn thêm nhiều ngũ cốc còn cả hạt và rau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruta seca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.